ベトナム語のtrốn họcはどういう意味ですか?

ベトナム語のtrốn họcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrốn họcの使用方法について説明しています。

ベトナム語trốn họcという単語は,不登校を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語trốn họcの意味

不登校

noun

その他の例を見る

Tôi ghét những người hay trốn học rồi nhờ bạn điểm danh hộ.
いつも授業をサボって友人に代返を頼むような人は嫌いです。
Vì ngày hôm sau thấy mệt mỏi nên tôi thường xuyên trốn học.
そんな日は疲れていたので,しょっちゅう学校をさぼりました。
Những bạn trẻ có thói quen trốn học thì cuối cùng thường bỏ học.
授業をサボる生徒は,学校を中退する危険性が高い。
Bạn có biết lý do vì sao hôm nay anh ấy trốn học không?
彼が今日授業をさぼった理由を知っていますか。
Từ Hy Lạp đã được dùng đối với những binh sĩ không giữ hàng ngũ hoặc theo kỷ luật, cũng như đối với học sinh lêu lổng hay trốn học.
このギリシャ語は,隊列を乱したり規律に従わなかったりする兵士や,学校の授業を無断欠席する怠け癖のある生徒を指して用いられました。
Ca khúc được ghi cho Lennon-McCartney, song chủ yếu được sáng tác bởi một mình Paul McCartney vào khoảng năm 1958-1959 trong một lần trốn học ở trường trung học năm anh 16 tuổi.
クレジットはレノン=マッカートニーとなっているが、主に1958年から1959年にかけて不登校生だった当時16歳のポール・マッカートニーが書いた作品で、ミドルエイトのみジョン・レノンが書いている。
Ngoài đó, chúng tôi phải tập cách chạy trốn, hoặc học cách im như tượng, vờ như không tồn tại.
外では 繰り返し走って逃げるか― 彫像のようにじっとして気配を消すか しないといけなかった
Một hôm, tôi ở lại sau giờ học, ở lại lâu, và tôi trốn trong nhà vệ sinh nữ.
ある日の放課後 少しだけ遅くまで残っていました 実は かなり遅くまで 女子トイレに隠れていました
Được chứ? Cưng à, trốn học không phải cách để con trai thích con đâu.
学校 を さぼ る こと は 男の子 を 好き で い さ せ る 方法 じゃ な い
Bạn đã từng trốn học chưa?
学校サボったことある?
Các em sẽ học được cách Thượng Đế đã hướng dẫn mỗi nhóm trốn thoát.
神がそれぞれの集団をどのように導いて逃れさせたかを学ぶことになる。
Và câu chuyện yêu thích của tôi có từ 3,300 năm trước tại Luxor. Đó là câu khắc miêu tả về một cậu bé trốn học để đi uống.
私の大のお気に入りは 3300年前のルクソールのものです 碑文に授業をサボって飲みに行く 学生のことが記されています
Điều này cũng sẽ là một thời điểm tốt để yêu cầu học sinh thêm “dân của Lim Hi trốn thoát” vào biểu đồ của họ trong phần khái quát về những cuộc hành trình trong Mô Si A 7–24.
このときに,モーサヤ7-24章の旅の概要の図に「リムハイの民,逃れる」と書き加えてもらう。(
Một số người sống trong những vùng có chiến tranh và kinh tế chậm phát triển đã trốn qua những nơi ổn định hơn và bắt đầu học Kinh Thánh tại xứ họ tái định cư.
紛争地域や経済状態の厳しい地域から逃れて他の土地へ移り住んだ人の中には,そこで聖書を学び始める人がいます。
Giúp học sinh hiểu rằng An Ma đang lẩn trốn khỏi các tôi tớ của Vua Nô Ê tà ác bởi vì ông đã chọn hối cải và tuân theo Chúa sau khi lắng nghe những lời giảng dạy của tiên tri A Bi Na Đi.
アルマは預言者アビナダイの教えを聞いた後,悔い改め,主に従うことを選んだため,邪悪なノア王の僕から隠れていたことを生徒が理解できるように助けます。
Đó là một ngôi nhà mà các bé gái có thể trốn tới, các em sẽ được bảo vệ và không bị cắt, các em sẽ được đi học.
そこは女の子たちが避難でき― 彼女たちのクリトリス守ることができ― 学校に行くことができる場所です
Vì vậy cậu trở thành đứa bỏ học trốn chạy.
そして 彼は逃走中の 高校中退者となりました
Vì chiếu chỉ không chỉ nhắm vào những người học đạo mà còn nhắm vào những người dạy đạo, cho nên tất cả các thầy dạy đạo Đấng Christ đã trốn khỏi Alexandria.
皇帝の布告の対象には,教えを受ける人だけでなく教え手も含まれていたため,キリスト教の宗教教師は皆,アレクサンドリアから逃げてしまいました。
Tôi đã chạy trốn, tôi đã bỏ học, Tôi đã say xỉn về nhà.
家出を繰り返し 学校を欠席したり 酔って登校したりしました
Năm 1934, do việc Đức quốc xã bách hại các người Do Thái, nên ông chạy trốn sang "Viện nghiên cứu Thụy Sĩ" (‘’Schweizerische Forschungsinstitut’’) ở Davos, Thụy Sĩ, rồi sang Hoa Kỳ năm 1936 và vào học Phân ban hóa sinh ở Trường Y học Yale.
ユダヤ系のため、1934年にナチスを避け、スイスのダボスの Schweizerische Forschungsinstitut へ逃れる。
Khi thầy dạy nhạc đến nhà chúng tôi, con trai của chúng tôi Adrián thường chạy trốn để khỏi phải học.
ピアノの先生が家に来ると,息子のアドリアンはよく逃げ隠れてレッスンをさぼろうとしたものです。
Nếu bỏ học chỉ để trốn tránh vấn đề, rất có thể bạn sẽ bị sốc.
ただ問題から逃れたいだけで中退してしまうなら,後悔するでしょう。
Con trai lớn nhất của bà lúc ấy chỉ 12 tuổi, rất nhút nhát và thường tìm cách lẩn trốn trước khi buổi học bắt đầu.
当時12歳だった長男は,研究が始まる前に隠れようとするほど内気な少年でした。
Số khác thì ra nước ngoài để học lên cao hoặc trốn tránh những vấn đề trong gia đình.
外国語を学ぶため,教育をさらに受けるため,あるいは家での問題から逃れるために外国に移り住む人もいます。
Nhưng việc này lại trái với luật pháp, nên ông Tyndale đành phải bỏ nghề nghiệp thoải mái ở trường đại học và chạy trốn qua lục địa Âu Châu.
しかしそのようなことは違法とされたために,ティンダルは大学での安楽な職を辞して,大陸に身を移さなければなりませんでした。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語trốn họcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。