ベトナム語
ベトナム語のtrời mưaはどういう意味ですか?
ベトナム語のtrời mưaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrời mưaの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtrời mưaという単語は,雨が降る, 雨天を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語trời mưaの意味
雨が降るverb Nếu ngày mai trời mưa, buổi hành quyết sẽ bị hủy. もし万一明日雨が降れば、遠足は中止されるだろう。 |
雨天noun |
その他の例を見る
Trời mưa rất nhiều trong tháng này. 今月は雨が多かった。 |
Vì trời mưa nên chúng tôi đã không đi dã ngoại. 雨が降ったので、ピクニックに行かなかった。 |
Trời mưa đêm qua trước khi bình minh. 夜明け 前 に 雨 が 降 り ま し た |
Chúng tôi thích rao giảng ngay cả khi trời mưa 雨の日でも野外奉仕を楽しんでいる |
Nếu trời mưa, chuyến đi sẽ bị hủy. もし雨なら遠足は中止です。 |
Mỗi khi trời mưa, cô ấy lại trở nên buồn rầu. 雨が降ると彼女は憂鬱になる。 |
Và anh muốn hủy vì trời mưa sao? あなた は 雨 の ため に 中止 する の で す か? |
Nếu ngày mai trời mưa, buổi hành quyết sẽ bị hủy. もし万一明日雨が降れば、遠足は中止されるだろう。 |
Mái dột mỗi khi trời mưa. 雨が降ると必ず屋根から雨水が漏る。 |
Cô ấy lo trời mưa. 彼女 は 雨 を 心配 し て ま し た |
Trời đang mưa, thưa ngài lùn. Trời vẫn cứ mưa cho đến lúc hết mưa. 洪水 で は な い 雨 じゃ 雨 は 降り止 む まで 降り 続 く も ん じゃ |
Nếu ngày mai trời mưa, chúng tôi sẽ đi bằng xe buýt. 万一明日雨が降ったら、私たちはバスで行く。 |
Vì trời mưa đến tận 4 giờ chiều, nên chẳng ai tới trạm bỏ phiếu cả. 雨のせいで午後4時になっても だれも投票所に行きません |
Lúc đó trời mưa rất to. その日はひどい大雨でした。 |
Trong ngày đầu tiên, trời mưa tầm tả suốt ngày. 開拓奉仕の初日は,一日じゅう土砂降りでした。 |
Vì trời mưa cho nên tôi đã ở nhà đấy. 雨が降ってたので、家にいたよ。 |
Utah, cũng như hầu hết các bang miền tây nước Mỹ có ít ngày trời mưa bão. 西部の州の大半と同様に雷雨が来る日は少ない。 |
Vì trời mưa to nên chúng tôi không thể ra ngoài. 大雨のため私たちは外出できなかった。 |
Trời mưa to suốt cả ngày. 一日中雨が激しく降った。 |
Lúc khám nghiệm hiện trường trời mưa phải không? 現場 検証 は 雨 だっ た か? |
Họ thường hay bị ướt khi trời mưa, nhưng vẫn dự các buổi họp một cách trung thành. 雨が降ると濡れてしまうこともしばしばでしたが,それでも彼らは忠実に集会に出席しました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtrời mưaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。