ベトナム語のtri kỷはどういう意味ですか?

ベトナム語のtri kỷという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtri kỷの使用方法について説明しています。

ベトナム語tri kỷという単語は,心安い友人, 親しい友達, 親友を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語tri kỷの意味

心安い友人

noun

親しい友達

noun

親友

noun

その他の例を見る

Tôi nhanh chóng chấp nhận sự thật, rồi chúng tôi trở thành đôi bạn tri kỷ.
そして,すぐに真理を受け入れました。 トゥニスはわたしの生涯の友になりました。
Tình yêu trước đây giữa bạn và người bạn đời tri kỷ có bắt đầu phai nhạt không?
配偶者との間にかつて存在していた愛が冷めてきましたか。
Vì chúng ta phải đấu tranh cho người tri kỷ của mình.
きみ は ソウル メイト と 闘 っ た
Mặc dù Sau-lơ thù ghét Đa-vít vì Đa-vít tài giỏi, nhưng Giô-na-than không hề ganh tị với Đa-vít mà ngược lại, họ là đôi bạn tri kỷ.
ダビデが武勲を立てたため,サウル王はダビデを敵対視しますが,ヨナタンの表情がねたみに曇ることは全くありませんでした。
Ông nói tiên tri vào thế kỷ thứ tám trước công nguyên.
ミカはこう書いています。「 わたしは,終始エホバに目を向ける。
Ngày 14 tháng 5 năm 1948 có phải là “thời điểm quan trọng nhất trong lịch sử tiên tri của thế kỷ 20” không?
1948年5月14日は,「20世紀の預言的歴史における最も重要な瞬間」だったのでしょうか。
(Ê-sai 57:15) Đấy là lời tiên tri Ê-sai viết vào thế kỷ thứ tám TCN.
イザヤ 57:15)預言者イザヤは西暦前8世紀にこのように書きました。
Kinh nghiệm của tiên tri Giô-na trong thế kỷ thứ chín TCN cung cấp một bài học về vấn đề này.
西暦前9世紀の預言者ヨナの経験から,これらの点に関して教訓を学べます。
Sau đó là các sách lịch sử, thơ ca và tiên tri được viết từ thế kỷ thứ chín đến thế kỷ thứ năm TCN.
その後さらに,西暦前9世紀から前5世紀までのものである,歴史書,詩書,預言書などが加わりました。
Giê-su ban cho họ một lời tiên-tri chưa ứng-nghiệm hết vào thế-kỷ thứ nhứt.
そして,霊感を受けて書き記されたその後の書物は後代により大規模な成就のあることを指し示していました。(
Hơn năm thế kỷ trước, Kinh Thánh tiên tri chính xác năm mà Đấng Mê-si xuất hiện.
聖書は,メシアの登場する年を,その5世紀以上も前から正確に預言していました。
Nhiều thế kỷ trước đó, nhà tiên tri Môi-se miêu tả Đất Hứa là ‘xứ có cây vả’.
それより何世紀も前,預言者モーセは約束の地を『いちじくの地』と呼びました。(
Đúng như lời tiên tri nói trên, trong vòng ba thế kỷ sau đó, sự bội đạo đã thật sự xảy ra.
この預言にたがわず,3世紀もたたないうちに大変な背教が起きました。
Đấng Tiên Tri: Nhiều người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất CN mong chờ Đấng Mê-si sẽ là một nhà tiên tri giống như Môi-se, như được đề cập ở Phu 18:15, 18.
預言者: 西暦1世紀の多くのユダヤ人は,申 18:15,18で述べられているモーセのような預言者がメシアとなると期待していた。
(Ma-thi-ơ 2:1, 3-9) Thứ hai, nhiều thế kỷ trước, lời tiên tri ghi nơi Đa-ni-ên 9:25 cho biết rõ năm mà Đấng Mê-si xuất hiện—29 CN.
マタイ 2:1,3‐9)二つ目として,ダニエル 9章25節に記されている預言は,メシアが登場する年,つまり西暦29年をその幾世紀も前に指し示していました。
Qua nhà tiên tri Ê-sai sống vào thế kỷ thứ tám TCN, Đức Giê-hô-va báo trước rằng thành Ba-by-lôn sẽ bị hủy diệt.
エホバは西暦前8世紀の預言者イザヤを通して,バビロン市の滅びを予告されました。(
Những lời này rõ ràng có tính cách tiên tri, bởi vì hơn một thế kỷ sau thì Ba-by-lôn mới trở thành cường quốc thế giới.
この言葉は明らかに預言的なものです。 バビロンが世界強国となったのは1世紀以上後のことだからです。
“Qua nhiều thế kỷ, các vị tiên tri đã làm tròn bổn phận của mình khi họ cảnh báo dân chúng về những nguy hiểm trước mắt họ.
「何世紀にもわたって,預言者たちはその義務を果たし,人々の前にある数々の危険について警告を発してきました。
SÁCH tiên tri Ê-sai được viết vào thế kỷ thứ tám TCN, trong thời gian quân A-si-ri xâm lăng Đất Hứa.
イザヤの預言の書は,西暦前8世紀,アッシリア人が約束の地に侵入したころに書かれました。
Cách đây nhiều thế kỷ, tiên tri Ma La Chi nói rằng trong một ngày nào đó tới đây, Thượng Đế sẽ gửi Ê Li đến “làm cho lòng cha trở lại cùng con cái, lòng con cái trở lại cùng cha” (Ma La Chi 4:6).
何世紀も前のこと,預言者マラキは,来るべき時代に神がエリヤを遣わし,「父の心をその子供たちに向けさせ,子供たちの心をその父に向けさせる」と告げました(マラキ4:6)。
Thượng Đế phục hồi phúc âm trọn vẹn trên thế gian vào thế kỷ thứ mười chín qua Tiên Tri Joseph Smith.
神 は 預言者 ジョセフ・スミス を 通して,19 世紀 に,完全 な 福音 を 地上 に 回復 された。
5 Vào thế kỷ thứ tám TCN, dường như lời tiên tri đó thấy khó ứng nghiệm.
5 西暦前8世紀当時,こうした預言は成就しそうもないように見えたかもしれません。
Lời tiên tri của Giô-ên về một đàn côn trùng tràn đến đã ứng nghiệm như thế nào vào thế kỷ thứ nhất? Lời tiên tri ấy đang ứng nghiệm như thế nào vào thời nay?
昆虫の侵入に関するヨエルの預言は1世紀にどのように成就しましたか。 今日では,どのように成就していますか。(
(Sáng-thế Ký 3:1-7, 14, 15) Nhiều thế kỷ trôi qua trước khi những lời tiên tri đó được hiểu trọn vẹn.
創世記 3:1‐7,14,15)この預言の言葉が十分理解されるまでには,幾世紀もの時間が必要でした。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語tri kỷの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。