ベトナム語
ベトナム語のtrần nhàはどういう意味ですか?
ベトナム語のtrần nhàという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrần nhàの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtrần nhàという単語は,天井, 天井を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語trần nhàの意味
天井noun Các ngọn đèn trên trần nhà gần đó đã bắt đầu rơi xuống sàn nhà. 近くの天井からは照明器具が落下してきました。 |
天井noun Các ngọn đèn trên trần nhà gần đó đã bắt đầu rơi xuống sàn nhà. 近くの天井からは照明器具が落下してきました。 |
その他の例を見る
Bạn có thể nhìn từ phía trên, từ trần nhà. 真上から 見ることもできます |
Hãy xem trần nhà này và câu chuyện đang lan khắp thế giới. では この天井画を見ながら 物語が世界に広がる様子を 見ていきましょう |
Trong một số trường hợp, chúng tôi ở trong những phòng sàn đất không có trần nhà. 時には,天井のない土間に泊まることもありました。 |
Bạn nói với tôi người phụ nữ đó là bay quanh trần nhà của bạn. 君 は 女性 が 天井 まで 飛 ん だ と 言 っ た |
Tô tường và trần nhà, trét kín các kẽ hở và lỗ thủng. 壁や天井にしっくいを塗り,割れ目や穴をふさぐ。 |
Đối với người nước ngoài thì ở Nhật trần nhà khá thấp. 日本の屋根は外国人には低すぎる。 |
Một Phòng Nước Trời bị ngập bùn chỉ còn nửa mét nữa là đến trần nhà. 一つの王国会館は,天井の50センチ下まで泥で埋まりました。 |
Các ngọn đèn trên trần nhà gần đó đã bắt đầu rơi xuống sàn nhà. 近くの天井からは照明器具が落下してきました。 |
Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta. 天井に描かれた 後の場面は 人でごった返す 私たちの周りの世界を反映しています |
Đó là một thách thức: làm trần nhà thế nào đây nếu bạn không có những tấm ván phẳng? まさにチャレンジです まっすぐな板もないのに どうやって 天井を作るというんでしょう |
Bên trong, trần nhà và cột nhà uốn cong theo đủ hình thù mà người ta có thể tưởng tượng được. 内部では,曲線状の天井や柱が,ありとあらゆる形を作り出しています。 |
Vợ anh là chị Clana vẫn còn sống và có thể nói được, nhưng đầu của chị bị kẹt dưới trần nhà đã sập. 妻のクラナは生きており,話すこともできましたが,落ちてきた天井に頭を挟まれて動けませんでした。 |
(1 Phi-e-rơ 3:7) Lời cầu nguyện của người lờ đi lời khuyên như thế có thể không lên xa hơn trần nhà của họ! そうするのは,あなた方の祈りが妨げられないためです」。( ペテロ第一 3:7)こうした助言を無視する人の祈りは,届いたとしてもせいぜい天井まででしょう。 |
Tối đó, tôi nằm trên giường mắt thao láo nhìn lên trần nhà và nghĩ thầm "Ôi trời ơi, mình đã làm gì thế này? その晩 ベッドに横になって 天井を見ながら 考えていました 「ああ なんてこと したんだろう? |
Đây là P.S. 1 -- một bức tượng mà về cơ bản là một căn phòng vuông bởi James Turrell, có trần nhà kéo lại được. MoMA PS1にある 四角い部屋の彫刻です ジェームズ・タレルの作品で 格納できる屋根がついています |
Bạn có nhớ mấy ngôi sao tỏa-sáng-trong-màn đêm bé xíu những cái mà bạn từng gắn trên trần nhà khi bạn còn nhỏ? この暗闇で光る小さな星を 覚えていますか? 子供の頃 |
Và anh ta bị bỏ lại với nhiệm vụ sơn 12 vị tông đồ tương phản với trang trí nền trần nhà nguyện Sistine, kiểu chung của tất cả trần nhà ở Italy. 彼に残されたのは システィーナ礼拝堂の天井の 装飾的な背景に重ねて 十二使徒を描く契約だけでした イタリア中 どこにでもあるような 装飾画です |
“Nay có phải là thì-giờ các ngươi ở trong nhà có trần ván, khi nhà nầy hoang-vu sao?” 「この家が荒れているのに,あなた方のほうは鏡板を張った家に住んでいる時だろうか」 |
Và tôi đã trèo lên trần và tôi cắt xuyên qua rầm nhà, điều mà ba mẹ không mấy vui lòng, và lắp cánh cửa, bạn biết đấy, để nó được mở từ trần nhà. そうすると格好いいと思ったので 天井に上がって 天井の目地を切って 両親はさぞかし喜んだことと思いますが ドアを天井に上がるようにしたんです |
Thỉnh thoảng, bà ấy nói, trước khi nhìn thấy người bà ấy có thể gặp ảo giác về những hình vuông hồng và xanh trên sàn, và sàn thì dường như nối với trần nhà. その人たちが現れる前に 床に広がるピンクと青の四角い模様が 天井に上がる幻覚が見えることも |
Dù vậy, dự án triển lãm là bàn đạp cho việc kinh doanh lắp đặt trần nhà xanh của chúng ta, mang lại việc làm và hoạt động kinh tế bền vững đến cho South Bronx. この実証プロジェクトは 私たちが自ら始めた— グリーン・ルーフ設置事業の出発点です サウスブロンクスに職や 環境に優しい経済活動をもたらします |
CÁC du khách đến thăm Liên Hiệp Quốc tại Thành Phố New York đều thấy Phòng Hội Đồng Kinh Tế và Xã Hội, với hệ thống dây và đường ống lộ thiên ở trần nhà phía trên phòng trưng bày. ニューヨーク市の国際連合を訪れる観光客は,経済社会理事会の議場を見学します。 そこの傍聴席の天井は導管やダクトが露出しています。 |
Lúc đó, thiên tài đầy sáng tạo là Michelangelo Buonarroti, 33 tuổi, được giao việc trang trí 12,000 feet vuông trần nhà, một công việc rất bất lợi với anh ta. anh ta được dạy hội họa nhưng lại bỏ để theo điêu khắc. この天才こそ ミケランジェロ・ブオナロッティ 1,100平方メートルある天井の装飾を 依頼された時は33歳でした 彼は苦境に立っていました 絵画の修行もしましたが 彫刻を極めるために辞めました |
Michelangelo đã rất tâm huyết với dự án, anh ta đã thành công trong ba năm rưỡi, cùng với một nhóm nòng cốt và dùng hầu hết thời gian, không ngừng nghỉ, với tay qua đầu để vẽ câu chuyện trên trần nhà. ミケランジェロは この計画に没頭し 3年半で完成させました 最小限の人員しか使わず 何時間にも渡って ほとんどの時間を 頭上に手を伸ばして 天井に物語を描いたのです |
Qua A-ghê, Đức Giê-hô-va nói: “Nay có phải là thì-giờ các ngươi ở trong nhà có trần ván, khi nhà nầy hoang-vu sao?... ハガイを通し,エホバはこう述べておられます。「 この[崇拝の]家が荒れているのに,あなた方のほうは鏡板を張った家に住んでいる時だろうか。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtrần nhàの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。