ベトナム語
ベトナム語のtỉnhはどういう意味ですか?
ベトナム語のtỉnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtỉnhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtỉnhという単語は,県, 町, 街, フランスの州を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tỉnhの意味
県noun mà chỉ là vùng cao nguyên của nó— tỉnh Nuoro ヌオロ県という高地地帯だけがそうでした |
町noun Quả là đặc ân khi được những anh này đến thăm tỉnh lẻ của chúng tôi. これらの兄弟たちが私たちの小さな町を訪問してくださったのは喜びでした。 |
街noun Chúng tôi tới Adelaide, tỉnh nhỏ thôi, 私たちはアデレードという 小さな街に行き |
フランスの州(Tỉnh (Pháp) |
その他の例を見る
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. フェストは西暦58年ごろ,フェリクスの跡を継いでユダヤにおける行政長官になりました。 わずか二,三年支配して,在職中に死んだようです。 |
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. 使徒たちは臆病者ではありませんでしたが,彼らを石撃ちにする企てのあることを知ると,ガラテア南部に位置する小アジアの一地域ルカオニアで宣べ伝えるため,賢明にもその地を去りました。 |
một người chăn chiên tỉnh thức しっかり目を覚ましている羊飼い |
Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa. その翌年にクレオパトラが自害した後は,エジプトもローマの属州となり,もはや南の王の役割を果たすことはありませんでした。 |
Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức! わたしは笑みを返し,中国語の「ものみの塔」と「目ざめよ!」 |
Cuối cùng thì đến năm 1954, có người mới thức tỉnh và nhận ra rằng 1950 đã qua lâu rồi! 1954年になって ようやく目を覚まし 1950年がもう時代遅れなことに気づいたのです |
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến. 本誌や姉妹誌の「目ざめよ!」 には,来たるべき楽園の地を描いた挿絵が掲載され,多くの読者を楽しませています。 |
Đây hẳn là lúc để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời, để cảnh tỉnh những ai không biết gì về mối nguy-hiểm sắp đến. 今は神の王国の良いたよりを宣べ伝えるべき時,気づいていない人々に,差し迫っている危険を警告すべき時なのです。 |
Cũng vậy, khi thanh thản, đầu óc tỉnh táo chúng ta nên quyết định những điều mình sẽ làm nếu gặp cám dỗ. 同じように,誘惑が生じた時にどうすべきかという決定は,悩みのない平穏な時に冷静に考えて下しておくのが最善です。( |
Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14). パウロは,ローマの仲間の信者たちに眠りから覚めるよう説き勧めた後,「闇に属する業を捨て去り」,「主イエス・キリストを身に着けなさい」と勧めました。( |
Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất. 「美しいトーク」の要約集を渡したとき 「究極の口説き文句を探している」と勘違いされました |
Tiếp theo, chúng ta hãy chú ý xem Ê-li đã có tinh thần tỉnh thức đến mức nào. 次に,エリヤがどれほど注意深く見守っていたかに注目しましょう。 |
b) Chúng ta phải hành động thế nào để giữ mình “tỉnh-thức”? ロ)『いつも目ざめている』ためには,どのように行動しなければなりませんか。 |
Cù Lao Dung là một huyện thuộc tỉnh Sóc Trăng. 香鈴には影月の秘密を喋る。 |
10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức và dè giữ. 10 聖書は,目ざめていて冷静さを保つ必要があることを繰り返し強調しています。 |
* Trong tháng Chín năm 2010, báo Công An Nhân Dân đưa tin công an phối hợp với chính quyền địa phương tổ chức nhiều lễ kiểm điểm trước dân ở huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai. 自治体長が、残る15世帯に連日圧力をかけたことにより、最終的に信仰を捨てることを約束させた、と報じた。 * 2010年9月中、Cong An Nhan Dan(人民警察)新聞は、Gia Lai州のDuc Co地区で、警察が地元当局と共同で、公式の批判式典を数回にわたって開催したと報道。 |
Một số người thấy họ có thể thức dậy sớm hơn vài phút mỗi sáng, khi trí óc tỉnh táo. ある人は,毎朝少し早く起きるとよいことに気づきました。 それは頭がさえている時間です。 |
Sau đó, khi Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đã không “tỉnh-thức”, Chúa Giê-su nhận ra sự yếu đuối của họ và cảm thông. 後に,ペテロ,ヤコブ,ヨハネが『ずっと見張っている』ことができなかった時には,彼らの弱さを思いやり深く認め,こう言いました。「 |
Tán tỉnh giống như “bật đèn xanh” cho kẻ quấy rối. 気を引こうとするのは,いやがらせを身に招くようなものです。 |
Con vừa tỉnh dậy sau hôn mê. 昏睡 状態 から 回復 し た ばかり だ ぞ 、 |
Ông đã giúp thành lập nhiều hội thánh gồm những tín đồ Đấng Christ không phải gốc Do Thái tại Cô-rinh-tô, Phi-líp, Tê-sa-lô-ni-ca và các tỉnh xứ Ga-la-ti. コリント,フィリピ,テサロニケ,そしてガラテアの町々では,ユダヤ人ではない大勢のクリスチャンから成る会衆の設立を助けました。 |
Vài trăm năm trước, ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ: "Trung Quốc là một con sư tử ngủ say, khi nó tỉnh giấc, cả thế giới sẽ rung chuyển." 数百年前に 彼は偉大な予言をしました 「中国は眠れる獅子であり 目覚めたときには 世界が揺れるであろう」 |
Sau đó, anh nhắc nhở rằng họ nên đào sâu thêm những chủ đề trong Kinh Thánh để có thể tỉnh táo về tâm linh. そして,霊的に油断なく見張っているためには,聖書の種々の論題に関して深く研究する必要があることを思い起こさせました。 |
Tỉnh lỵ là Warszawa. 開発元はワルシャワにある。 |
Frodo tỉnh dậy trong căn nhà của Elrond tại Rivendell, nơi mọi người đang lên kế hoạch tiêu diệt chiếc nhẫn tại Mordo. フロドは裂け谷に滞在し、ここでモルドールで指輪を破壊するための計画が整えられる。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtỉnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。