ベトナム語
ベトナム語のtinh dầuはどういう意味ですか?
ベトナム語のtinh dầuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtinh dầuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtinh dầuという単語は,精油, エッセンシャルオイル, 精油を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tinh dầuの意味
精油noun |
エッセンシャルオイルnoun |
精油noun |
その他の例を見る
Và bạn làm sushi với con cá và các cây có tinh dầu thơm ở trên. 魚と 上にあるハーブで 寿司でも作るかです |
Phải chiết xuất khoảng 200kg bergamot mới lấy được 1kg tinh dầu. しかしこの方法だと,100キロのベルガモットからわずか500グラムほどのエッセンスしか採れません。 |
Tinh dầu bergamot được chiết xuất bằng cách mài vỏ nguyên trái ベルガモットのエッセンスは,実を丸ごと機械にかけて皮を削り,抽出する |
Thành phần chính của nó là tinh dầu trái bergamot. おもな成分はベルガモットのエッセンスでした。 |
Không, không khoai tây, nhưng cà chua, các cây có tinh dầu thơm, vân vân. ちがった ポテトじゃなくてトマト ハーブなどもです |
Tinh dầu chiết xuất từ thực vật vẫn là thành phần chính trong quá trình chế tạo nước hoa. 今日でも,植物から抽出されたエッセンスは香水の原料として欠かせません。 |
Các vua khác cũng dâng tinh dầu nhũ hương lên vua Sa-lô-môn để tỏ thiện ý.—2 Sử-ký 9:23, 24. * (歴代第二 9:9)他の王たちも友好の印としてソロモンにバルサム油を贈りました。 ―歴代第二 9:23,24。 |
Ngày nay, hầu như tất cả tinh dầu này đều được chiết xuất bằng máy, có đĩa hoặc trục để mài vỏ nguyên trái. 今日ではふつう機械を使います。 実を丸ごと機械にかけて,研磨ディスクやローラーで皮を削り,その皮からエッセンスを抽出するのです。 |
Cùng một loại hoa, nhưng tinh dầu sẽ khác nhau tùy theo vùng vì bị ảnh hưởng bởi từng loại đất và khí hậu. ラベンダーはワインのようです。 ......同じ種類から生産された精油でも地域によって違いがあります。 |
Loài thực vật này cũng chứa tinh dầu (0,5%) bao gồm các monoterpenoit và sesquiterpenoit: α-pinen, β-pinen, 1,4-cineol, fenchon, α-humulen, β-caryophyllen, trans-β-bergamoten. この植物には精油(0.5%)が含まれており、モノテルペンとセスキテルペン: α-ピネン、β-ピネン、1,4-シネオール、フェンコン、α-フムレン(英語版)、β-カリオフィレン(英語版)、trans-β-bergamoteneなどで成り立っている。 |
Khu rừng bergamot đầu tiên được trồng ở Reggio vào khoảng năm 1750 và lợi nhuận đáng kể từ việc bán tinh dầu bergamot đã thúc đẩy người ta trồng thêm loại cây này. ベルガモットの果樹園が初めて作られたのは,1750年ごろ,レッジョ・ディ・カラブリアでのことです。 |
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai. 歴史書によると,ベルガモットは少なくとも18世紀初頭にはカラブリアで栽培されていて,地元の人たちが時折そのエッセンスを旅行者に売っていたようです。 |
Tôi đã gặp những phụ nữ hoạt động các doanh nghiệp chuyên sản xuất tinh dầu nhà máy sản xuất rượu vang và thậm chí cả cơ quan quảng cáo lớn nhất của đất nước. エッセンシャルオイルのビジネス ワイナリー そして ボスニア最大の広告会社を経営する女性達にも会いました |
Bắc Triều Tiên nhập dầu tinh chế, cao su thiên nhiên và dầu cọ từ Malaysia. 北朝鮮は、マレーシアから精製油、天然ゴム、パーム油を輸入している。 |
Rockefeller cuối cùng đã từ bỏ ước mơ của mình trong việc kiểm soát tất cả tinh dầu của thế giới; ông thừa nhận sau đó, "Chúng tôi nhận ra rằng tình cảm của công chúng sẽ chống lại chúng tôi nếu chúng tôi thực sự tinh chế tất cả dầu." ロックフェラーは世界中の石油精製を支配する夢をあきらめ、後に「我々が実際に石油産業を完全に支配していたら、世論がそれに反発していただろうということに気付いた」と認めている。 |
Đến lúc đó, niềm tin vẫn chiếm 70% thị phần của thị trường dầu tinh chế nhưng chỉ có 14% nguồn cung dầu thô của Mỹ. その時点で同社は石油精製市場の70%を占めていたが、アメリカでの原油供給量の14%しか握っていなかった。 |
Một sách viết về đề tài này giải thích rằng tinh dầu chiết xuất từ trái bergamot có khả năng đặc biệt là “hòa trộn và ổn định các mùi hương, tạo thành một mùi đặc trưng, và giúp mang lại hương thơm tươi mát cho mỗi hỗn hợp có tinh dầu này”. ある本によれば,ベルガモットから抽出したエッセンスには,「いろいろな芳香を融合させ,安定させて一つの香りにし,独特のさわやかさを与える」類まれな働きがあるのです。 |
Ông Byron giải thích: “Để tinh chiết một lít dầu, cần khoảng 250 kilôgam oải hương thảo. バイロンはこう説明します。「 1リットルの精油を生産するのに約250キロのラベンダーが要ります。 |
6 Những người thuộc chiên khác sẵn sàng hỗ trợ các tín đồ được xức dầu. Tinh thần này được nhà tiên tri Ê-sai nói trước. 6 油そそがれたクリスチャンを仲間であるほかの羊が進んで支援することは,預言者イザヤによって次のように予告されていました。「 |
• Tại sao một số tín đồ xức dầu nảy sinh tinh thần giống ‘đầy tớ gian ác’? ● 油そそがれたクリスチャンの一部が「そのよこしまな奴隷」の精神を持つようになったのはなぜですか |
Mừng thay, sau khi vượt qua thử thách, những tín đồ được xức dầu ấy tinh sạch hơn về thiêng liêng, đồng thời hăng hái ủng hộ Vua Mê-si! 幸い,それら油そそがれた者たちはいっそう清い状態になって,火のような試みから出てきました。 メシアなる王を支持したいという熱意にあふれていたのです。 |
(Ma-thi-ơ 8:12) Kể từ thời đó, một ít người xức dầu biểu hiện tinh thần xấu tương tự, cho thấy họ là ‘đầy tớ gian ác’. マタイ 8:12)そうした早い時期から,少数ながら他の油そそがれた人たちも,同じような悪い精神を示し,「よこしまな奴隷」の一部であることを明らかにしてきました。「 |
Khác với rượu, dầu oải hương không được tinh chiết bằng phương pháp ép, nhưng bằng phương pháp chưng cất. ワインと違ってラベンダー油は,圧搾ではなく蒸気処理によって抽出されます。 |
Đây là nơi mà câu chuyện về sự phát triển không ngừng đã đưa chúng ta tới, đến cái lỗ đen ngay giữa trung tâm nước tôi -- là vết thương của cả hành tinh như giếng dầu phun của PB, mà chúng ta không thể nhìn lâu được. これが終わりのない成長という物語が 最終的にたどり着いた場所です 私の国の中心に位置するこのブラックホールへと 噴出したBPの油井のように ずっと見ているには耐えられない 地球が苦しんでいる場所へと |
Đây là mỏ cát dầu Alberta, nơi trữ lượng dầu lớn nhất trên hành tinh bên ngoài của Ả Rập Saudi. これがアルバータ州のオイルサンドです サウジアラビアを除けば 地球最大規模の石油埋蔵量を誇ります サウジアラビアを除けば 地球最大規模の石油埋蔵量を誇ります |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtinh dầuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。