ベトナム語のtinh bộtはどういう意味ですか?

ベトナム語のtinh bộtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtinh bộtの使用方法について説明しています。

ベトナム語tinh bộtという単語は,デンプン, 澱粉, デンプンを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語tinh bộtの意味

デンプン

noun

cái gì tạo nên tinh bột trong hạt,
穀物の中でデンプンを作るものの正体

澱粉

noun

デンプン

cái gì tạo nên tinh bột trong hạt,
穀物の中でデンプンを作るものの正体

その他の例を見る

Nó bắt đầu giải phóng đường trong tinh bột.
酵素はでんぷんの中の糖分を解放します
Nó chủ yếu gồm tinh bột, khi bạn làm vỡ các tinh bột -- tinh bột là gì?
精製した小麦粉の主な成分はでんぷんで でんぷんは糖分です
Sách Planet Earth giải thích: “Những nhà máy tế vi này chế tạo ra đường và tinh bột...
惑星としての地球」(Planet Earth)という本はこう説明しています。「 これら顕微鏡的な工場は,糖とデンプンを製造する。
Vì vậy đây là những cố gắng làm nhựa từ tinh bột khoai tây.
そこで ジャガイモのでんぷんから プラスチックを作ろうとしました
Và các tinh bột, khi đạt đến 180 độ sẽ hồ hóa.
でんぷんは180度になると ゼラチン化します
Làm thế nào cây cối biết được lượng tinh bột dự trữ?
植物は,どのようにでんぷんの蓄えの量を確かめているのでしょうか。
Vậy 1 người nướng bánh, và 1 người nướng bánh giỏi, biết cách kéo lượng đường có sẵn chứa trong tinh bột.
腕の良いパン職人は でんぷんに含まれている 糖分の引き出し方を知っています
Sorona là một quá trình DuPont sử dụng công nghệ gen vi sinh để chuyển hóa tinh bột ngô thành polyeste.
「ソロナ」はデュポン社が 開発したプロセスで 遺伝子操作した微生物を使って トウモロコシの糖から ポリエステルを作ります
Đường glucose, đường fructose, đường mía, đường nha, đường sữa, đường nho, và tinh bột tất cả đều được cấu tạo từ đường.
ブドウ糖 果糖 蔗糖(しょとう) ブドウ糖 果糖 蔗糖(しょとう) ブドウ糖 果糖 蔗糖(しょとう) 麦芽糖 乳糖 麦芽糖 乳糖 右旋糖(うせんとう) でんぷん 右旋糖(うせんとう) でんぷん これらは全て砂糖の種類です
Các bữa ăn đó chứa một lượng protein hợp lý ăn cùng với rất nhiều rau và một phần nhỏ tinh bột, thông thường là gạo.
適量のタンパク質に どっさりと 野菜が出されて でんぷんは 少しだけ 主にお米でした
Và hóa ta bạn có thể làm nhựa từ các loại dầu khác, như là dầu từ cây cỏ, nhưng ngay cả từ tinh bột cũng được.
プラスチックは 植物由来の油やでんぷんからでも作れるのです
Chế độ ăn uống cân bằng phải có nhiều trái cây, rau củ, ngũ cốc còn nguyên vỏ lụa, các loại đậu hơn là thịt và thức ăn chứa tinh bột.
バランスの取れた食事をするには,肉やでんぷん食品より,果物・野菜・未精白の穀物を多めに取る必要があります。
Các dung dịch lỏng: Dung dịch Ringer, dextran, tinh bột hydroxyethyl, và các dung dịch khác được dùng để duy trì thể tích máu, ngăn ngừa sốc do giảm thể tích máu.
輸液: 乳酸加リンゲル液,デキストラン,ヒドロキシエチル澱粉などを用いて血液量を維持し,血液量減少によるショックを防ぐ。
Dường như loài cây này đã lấy lượng tinh bột có sẵn chia cho khoảng thời gian còn lại đến lúc bình minh, nhờ đó xác định được tốc độ tiêu thụ tốt nhất.
この植物は,使えるでんぷんの量を夜明けまでの時間の長さで割り,それを使う最適速度を算出しているようです。
Người ta quan sát sỏi răng dưới kính hiển vi, và những gì họ tìm thấy là những chất như phấn và tinh bột, Họ cũng tìm thấy tế bào cơ từ thịt động vật và vi khuẩn.
顕微鏡下で歯石を調べた結果 確認されているのは花粉や 植物性デンプン 動物の肉にある筋細胞や 細菌です
Vì vậy thay vì ăn tinh bột, thức ăn của thực vật, nó ăn một thứ tương tự như mỡ nâu và đốt cháy nó với tốc độ như đang đốt cháy mỡ, đang chuyển hóa, gần giống tốc độ của một con mèo nhỏ.
植物にとっての食べ物である でんぷんの代わりに この植物は脂肪のようなものを摂取し 小さな猫が 脂肪を燃やして代謝するのと 同じぐらいの速度でそれを燃やします
Để thí dụ, Ngài đã tạo ra các loài cây cỏ sao cho chúng có thể tổng hợp được nước và thán khí trong không khí để làm hình thành chất đường và các loại tinh bột rất cần để làm đồ ăn cho loài người lẫn loài thú.
例えば,水と空気中の炭酸ガスから,人間や動物の食物として必要な糖とでんぷんを合成することができるように植物を造られました。
Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose.
小麦,大麦,ライ麦,エンバク,米,キビ,モロコシ,トウモロコシなどの穀物にはすべて,でんぷん質の炭水化物が含まれているからです。 この炭水化物を,人体は主要なエネルギー源であるブドウ糖に変えることができます。
Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”.
歴史家のヘロドトスはこう書いています。「[ ミイラ師は]砕いた純粋の没薬,肉桂など,そして乳香を除くあらゆる種類の香料を腹腔に詰めて縫合する」。
Nhu cầu thịt, bơ sữa và đường bột tinh chế -- cả thế giới tiêu thụ một tỷ lon hay chai Coca mỗi ngày -- nhu cầu của chúng ta về những thứ này, thứ chúng ta muốn, chứ không phải cần-- khiến chúng ta tiêu thụ nhiều calori hơn lượng cần thiết.
我々が求めている肉、乳製品、糖分高い炭水化物は 一日に世界の皆がコカコーラの10億缶か瓶を飲んでいる これは必要とされていないよ、我々の欲望に操られて 高カロリーの物を摂取している私達
Nhưng dù khi lỗi lầm không thể bỏ qua được, thì sự sửa trị không nên là một sự bột phát không kiểm soát hoặc một cái đánh chỉ cốt làm giảm sự căng thẳng về tinh thần của người cha hay mẹ.
しかし,たとえ見過ごすわけにいかない悪行の場合でも,懲らしめは,前後を忘れてどなりつけたりぶったりする,親のいきり立った感情をぶちまけるだけのものとなってはなりません。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語tinh bộtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。