ベトナム語
ベトナム語のtiền trợ cấpはどういう意味ですか?
ベトナム語のtiền trợ cấpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtiền trợ cấpの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtiền trợ cấpという単語は,仕送り, 給付金, 助成金を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tiền trợ cấpの意味
仕送りNoun; Verbal |
給付金noun (〈[銭]+[助給]〉) |
助成金
|
その他の例を見る
Nhờ vậy một số người có thể sống đầy đủ với một số tiền trợ cấp nhỏ. そのため,わずかな年金で十分生活できる人もいます。 |
Khi bắt đầu nhận tiền trợ cấp, tôi có thể tham gia trọn vẹn hơn trong thánh chức. 年金を受け取れるようになって,さらに多くの時間を宣教に費やすことができました。 |
Vì dịch vụ bưu chính ở đấy không được tốt, nên có tháng chúng tôi không nhận được tiền trợ cấp. 郵便が当てにならなかったので,月々の払い戻し金を定期的に受け取ることはできませんでした。 |
Thế là khi công ty đề nghị tôi về hưu sớm với một số tiền trợ cấp, tôi đã đồng ý”.—Peter tâm sự. 退職の条件を示されたので,それをのんで会社を辞めました」。 ―ペーター。 |
Nếu không còn tiền trợ cấp, chúng tôi xài ít tiền riêng để mua một thỏi sôcôla rẻ nhất mà chúng tôi có thể tìm được. 払い戻し金が残っていない時には,少しばかりの個人的な蓄えで買える,一番安い板チョコを求めました。 |
Tiền trợ cấp hàng tháng của chúng tôi chỉ có 25 Mỹ Kim mỗi người để trang trải tất cả những thứ cần thiết, kể cả thức ăn và tiền thuê nhà. 各人が受け取る毎月の払い戻し金はわずか25ドルでしたが,食費と家賃を含む必要経費をすべてそれで賄いました。 |
Và đó là 70% của thị trường chứng khoán Mỹ, 70% của hệ thống vận hành trước đó được biết đến như tiền trợ cấp của các bạn, tiền cầm cố của các bạn. 米国株式市場の 70%がそうなのです 皆さんの年金とか ローンといったものの 70%がそうやって動いているのです |
Khi danh tiếng của bà tăng lên, nhiều người bạn và đồng minh đã giúp bà đấu tranh đòi tiền trợ cấp cựu binh vì từng phục vụ trong Quân đội liên hiệp. 彼女の名が知れ渡るにつれて 南北戦争時代の恩給を 受給したいという訴えに 友人や仲間達が 手を貸してくれるようになりました |
Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. インド政府は 大きな農場のため もしくは 農民が実際に必要なものでなく 政府が考える必需品に 助成金を与えました |
Với số tiền trợ cấp khiêm tốn, một số anh chị nghỉ hưu cũng có thể chuyển đến nước đang phát triển, nơi mà những chi phí, bao gồm chi phí cho dịch vụ y tế tốt, thấp hơn nhiều so với quê hương của anh chị. 一部の発展途上国では,質の高い医療も含め生活費がかなり安いため,受け取っている年金が多くなくても十分に暮らしてゆける場合があります。 |
Và điều mà tôi đã nhận ra là, thay vì đầu tư tiền vào trợ cấp lương thực và những thứ khác, họ đầu tư vào chương trình dinh dưỡng học đường. 実際に現地の政府は 食糧購入の助成金ではなく 学校給食に お金をかけていました |
Một câu hỏi cuối cùng Bao nhiêu trong số các bạn cảm thấy thoải mái rằng bạn đang chuẩn bị cho việc nghỉ hưu bạn đã có một kế hoạch vững chắc khi bạn sắp nghỉ hưu, khi bạn chuẩn bị phải nhận tiền trợ cấp xã hội, cuộc sống nào bạn mong chờ tiêu bao nhiêu mỗi tháng để bạn không cháy túi? 最後に1つだけ質問させて下さい 皆さんのうち何人が 「退職に向けて非常に堅実な 計画を持っている」 と安心しておられますか? あなたが退職する時 そして社会保険給付を請求する時 どんなライフスタイルを望みますか お金が足りなくならないようにするには 毎月いくら使えますか? |
Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán. 退職後の年金,政府からの障害給付,税金や保険の還付,他のさまざまな支払いも,それを受けられるかどうかはコンピューターにかかっています。 |
Bởi vì họ nghĩ rằng bạn đang cố ý tạo ra sự chậm trễ tại chân cầu để tối đa hóa thu nhập của bạn, và "Tại sao trên đời này lại có việc tôi phải trả tiền để trợ cấp cho sự kém cỏi của anh cơ chứ?" 意図的に遅れを作りだすことで 売上を最大化していると思われてしまい "一体何でお前のバカさ加減に お金を払わなければならないんだ?"となるのです |
Dù chưa nhận được tin cụ thể từ SEC (Hội Đồng An Ninh và Giao Dịch) nhưng mọi người thấy sao, có muốn tham gia giúp đỡ, trợ cấp tiền cho họ không?" 「法律面もOK SECからの問い合わせも受けていません この人たちが必要なお金を 提供してもらえませんか?」 |
Các trưởng lão và tôi tớ chức vụ không nhận lãnh tiền lương hay ngay cả một trợ cấp nào từ các hội-thánh mà họ phụng sự. 長老や奉仕の僕は仕えている会衆から給料どころか,聖職給すら受け取っていません。 |
Đơn vị tiền tệ thứ cấp hiện được hỗ trợ cho các báo cáo bao gồm các chỉ số doanh thu giá mỗi ngày (CPD). 予備通貨は、CPD 収益の指標を使用するレポートでサポートされるようになりました。 |
Một con tàu hạt nhân thì cần tiền trợ cấp, Demi 核 艦隊 は 資金 が 要 る |
Nhờ lãnh tiền trợ cấp tàn tật, nên tôi có thì giờ viếng thăm bệnh viện. 障害年金をもらっていたので,病院訪問を行なう時間的余裕がありました。 |
Lưu ý: Chỉ hỗ trợ một sự kiện cho số tiền cao cấp nhận được và một sự kiện cho số tiền cao cấp đã tiêu. 注: サポートされているプレミアム通貨ソースイベントとプレミアム通貨シンクイベントはそれぞれ 1 つのみです。 |
Tất cả những gì anh có là 40 đô la, tiền trợ cấp mỗi tháng cho tiên phong đặc biệt”. 僕には月40ドルの,特別開拓者の払い戻し金しかない」と言いました。 |
Trong những trường hợp như thế, điều thích hợp là giám thị trong hội thánh nên sắp xếp để giúp cho người già cả có thể làm đơn xin, lãnh tiền hoặc ngay cả xin thêm trợ cấp đó. そのような場合,お年寄りがそうした給付金の申し込みや受け取り,場合によっては増額手続きなどを行なえるよう,会衆の監督たちが何らかの援助を取り決めるのは適切なことです。 |
Người được giao việc cần được cung cấp đầy đủ tiền bạc, dụng cụ và sự hỗ trợ cần thiết. 務めを委ねられた人には資金や道具があるようにし,必要に応じてその人が助けを得られるようにもすべきです。 |
Những người mẹ không chồng được lãnh tiền trợ cấp xã hội nên nếu lập gia đình thì thường mất đi khoản tiền đó. 生活保護を受けている独り身の母親は,結婚すればそうした公的扶助を受けられません。 |
Sau khi vợ của một anh lớn tuổi qua đời, anh không đủ khả năng trả tiền thuê nhà vì mất khoản tiền trợ cấp của vợ. ある年老いた兄弟は,妻を亡くし,妻の年金を受給できなくなったために家賃を払うのが難しくなりました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtiền trợ cấpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。