ベトナム語
ベトナム語のthuyết phụcはどういう意味ですか?
ベトナム語のthuyết phụcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthuyết phụcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthuyết phụcという単語は,説得, 説く, 口説く, 説得する, 口説き落とす, 説得を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thuyết phụcの意味
説得Noun; Verbal ([説伏]) Tôi đã thuyết phục em trai cố gắn học hơn nữa. 私はもっと一生懸命勉強するように弟を説得した。 |
説くverb Quỷ dữ không thuyết phục một ai làm điều thiện cả 悪魔はだれにも善を行うように説き勧めない |
口説くverb |
説得するverb Tôi đã thuyết phục em trai cố gắn học hơn nữa. 私はもっと一生懸命勉強するように弟を説得した。 |
口説き落とすverb |
説得verb noun Tôi đã thuyết phục em trai cố gắn học hơn nữa. 私はもっと一生懸命勉強するように弟を説得した。 |
その他の例を見る
Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn. 最終的には友人たちが説得して,食事をさせることができました。 |
Quỷ dữ không thuyết phục một ai làm điều thiện cả 悪魔はだれにも善を行うように説き勧めない |
Và tôi bị thuyết phục. 私は確信しています |
Ngươi nghĩ rằng ngươi có thể thuyết phục bọn ta bằng mấy món đồ chơi ư? 小間物 で 俺 達 を 引き込め る と で も 、 思 っ て る の か ? |
Những người Phao-lô gặp ở chợ là những người khó thuyết phục. パウロは市の立つ広場で,手ごわい聴衆を相手にします。 |
22 Lời kết luận đầy sức thuyết phục này rất có ý nghĩa cho chúng ta ngày nay. 22 心に訴えるこの結論は,今日のわたしたちにとって大きな意味があります。 |
Tôi thuyết phục hắn về đây. ここ に 戻 る よう 説得 し た |
Và thực thế, họ biết cách biến khoa học và thông tin thành những thông điệp thuyết phục 科学や事実を メッセージとして商品に 入れる方法も心得ています |
Vì thế tôi phải thuyết phục họ. 私は皆の説得に掛かりました |
Anh đang cố thuyết phục ai? 誰 に 向か って 言 っ て る の |
Châm-ngôn 16:23 (TVC) nói: “Người khôn thì miệng cũng khôn, người khôn hấp dẫn thuyết phục”. 箴言 16章23節には,「賢い者の心はその口に洞察力を示させ,その唇に説得力を加える」とあります。 |
Những người đàn ông này thay phiên nhau cố thuyết phục cha mẹ: “Hãy bỏ đạo đó đi. 男たちは交代で二人を説得しようとし,「そんな宗教などやめてしまえ。 |
Điểm thứ hai là thuyết phục bao giờ cũng hơn bắt buộc. 二点目は 義務付けより説得が効果的であること |
(b) Đâu là hai loại bằng chứng có sức thuyết phục mà chúng ta sẽ xem xét? ロ)これから,確信を与えるどんな二通りの証拠について考えますか。 |
(b) Na-ô-mi nói gì để cố thuyết phục Ru-tơ rời bỏ bà? ロ)ナオミは,ルツを戻らせようと思って,何と言いましたか。 |
14 Mỗi khía cạnh của dấu hiệu ấy đều cho thấy bằng chứng mạnh mẽ và thuyết phục. 14 しるしの個々の面は,納得のゆく強力な証拠となっています。 |
Thánh thư sẽ thuyết phục hơn con. 聖書 は 僕 の 話 より も ずっと 説得 力 が あ る |
Ta cần thuyết phục cô ta cùng chiến đấu. 彼女 を 説得 し て 共闘 する 必要 が あ る |
Frodo thuyết phục Gollum để dẫn họ tới Mordor. フロドは情けをかけてゴラムを信じ、モルドールへの道案内を任せる事にする。 |
Sứ đồ Phao-lô có tài thuyết phục người khác. 使徒パウロは,他の人を説得する能力の点で際立っていました。( |
Bạn đã bị nó thuyết phục. 受け入れて コミュニティーへの参加を選んでいるのです |
Và khi bạn bị đã thuyết phục bởi sự lừa dối đó, nó trở thành ảo thuật. そして欺きに憂き身をやつすとき それはマジックとなるのです |
Và tại sao Lu Xi Phe cố gắng thuyết phục chúng ta điều đó? では,なぜルシフェルはそのようなことを納得させようとするのでしょうか。 |
Lời trình bày có thể thiếu sức thuyết phục. 述べる事柄には説得力がなくなる。 |
5. (a) “Được thuyết phục để tin” có nghĩa gì? 5. (イ)「確信した」とはどういう意味ですか。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthuyết phụcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。