ベトナム語
ベトナム語のthuốc phiệnはどういう意味ですか?
ベトナム語のthuốc phiệnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthuốc phiệnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthuốc phiệnという単語は,アヘン, 阿片, 鴉片, オピウム, アヘンを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thuốc phiệnの意味
アヘンnoun thuốc phiện và heroin, tập trung ở Afghanistan. アヘン ヘロインがアフガニスタンで作られています |
阿片noun |
鴉片noun |
オピウムnoun |
アヘン
thuốc phiện và heroin, tập trung ở Afghanistan. アヘン ヘロインがアフガニスタンで作られています |
その他の例を見る
Uh, thuốc phiện không dùng bằng cách " uống ". お前 じゃ 大麻 は 吸え な い な |
Một số quốc gia có hệ thống luật pháp nghiêm khắc chống lại thuốc phiện. 多くの国には、麻薬に対する厳しい法律がある。 |
Thuốc phiện được nhập lậu, và nhiều người trẻ giờ đã bị nghiện rồi. 当時 薬物が密輸されており 多くの若者たちも その中毒となりました |
Bán thuốc phiện bị cấm. ドラッグの取り引きを禁じている。 |
Nếu con dám ngó ngàng tới thuốc phiện, con sẽ như ông ta." 薬を見ただけでも ああなっちゃうわよ」 |
Các chất ma túy tổng hợp thường độc hại hơn thuốc phiện 500 lần. それは錠剤を飲み込むより10倍も悪い状況だと。 |
Năm 1844, Karl Marx tuyên bố tôn giáo là “thuốc phiện của con người”. 1844年,カール・マルクスは,宗教は「人民のアヘンである」と宣言しました。 |
"Thuốc phiện ban đầu rất hay nhưng sau đó sẽ trở thành gánh nặng." 麻薬(Drug)は、はじめのうちは面白い、でも後にはじゃまもの(Drag)になる |
Những gì ta thấy là kết quả xét nghiệm của con dương tính với thuốc phiện. 私 が 見 た の は お前 が アヘン の 陽性 反応 を 示 し た と い う 事 だ |
Anh buôn thuốc phiện, vũ khí và trẻ em. お前 は 麻薬 武器 と 子供 達 を トレード し て る |
Cậu ta có khả năng chịu thuốc phiện liều cao. 彼 は 麻酔 に 高 い 耐性 が あ っ た 。 |
Nếu tôn giáo là thuốc phiện của số đông, thì âm nhạc là thứ thuốc duy nhất của tôi. もし宗教というものが大衆の麻薬なのなら 私にとって音楽が唯一のガンジャです |
Cậu ta hỏi thằng bé liệu nó có mang thuốc phiện trong người hoặc nếu nó đã nhận trát hầu tòa. 年上の子はもう1人に ドラッグは持っていないか 保証人はいるかと尋ねました |
Chúng ở đó giữa sân trường, nhưng đó là cái thiện và cái ác, là niềm đam mê và thuốc phiện. 校庭でも そこには善と悪があり 情熱と大麻があるなんて ミーラー ・ ナーイルは |
Nó giúp chúng ta thể hiện bản thân mình và vui vẻ mà không cần dùng đến rượu hay thuốc phiện. お酒や薬に頼らなくても 自分を表現して楽しくなれる |
Bạn là một người tiêu dùng có đạo đức và đang lo lắng về việc ngành công nghiệp thuốc phiện đang làm gì? 道義的な消費者として麻薬業界で 行われていることに懸念をお持ちでしょうか? |
Tôi nghe nói đó là một trong những khu bạo lực nhất, bởi vì nhóm vận chuyển thuốc phiện quản lý nơi đó. 一番暴力的なファヴェーラといわれ 最大の麻薬組織が牛耳っていました |
Nhà tù là noi kiếm cần sa, hê rô in, và thuốc phiện trắng dễ dang hơn thậm chí nhanh hơn ngoài nhà tù ここで 大麻、ヘロイン、コカインを 手に入れるのは 塀の外よりも簡単で しかも早いくらい |
Mấy tên chủ buôn thuốc phiện khá là lo lắng về việc chúng tôi chụp ảnh ở nơi này, và tôi đã bảo họ "Các ông biết không? 麻薬密売組織のボスは そこでの撮影を危惧していたので こう言いました |
Hoá ra chúng tôi đang theo dõi rất nhiều vụ buôn bán thuốc phiện cấp thấp trên đường phố rất gần với văn phòng của chúng tôi ở Trenton. 調査によると扱った事件の多くが トレントンにある自分達の職場の 周辺で発生した ― 比較的軽い 麻薬犯罪だったのです |
Ngày nay những người dùng ma túy như thuốc phiện, hê-rô-in, cần sa và các chất ma túy khác tự đặt mình vào tình trạng để bị ma quỉ tấn công. 今日,アヘン,ヘロイン,マリファナその他の麻酔剤のような麻薬を用いる人たちは,悪霊の攻撃に身をさらしています。 |
Nếu phải, bạn cũng giống như đại đa số những người khác sống vào năm 1844 là năm khi Karl Marx, một triết gia người Đức viết: “Tôn giáo...là thuốc phiện của con người”. もしそうであれば,ドイツの哲学者カール・マルクスが,「宗教は人民のアヘンである」と書いた1844年に生きていた人々と多くの共通点を持っていることになります。 |
“KHI tôn giáo không xui giục tranh chấp thì nó có tác dụng như là thuốc phiện làm tê liệt lương tâm con người và khiến tâm trí người ta đầy mộng tưởng trốn tránh thực tại...[ 「宗教は,争いを促していない場合でも,麻薬のような働きをして,人の良心を麻痺させ,頭を現実逃避的な幻想で満たす。 |
thay vì viết về bà tôi qua đời ngẫu nhiên từ sử dụng quá liều thuốc phiện trong khi đang sản khoái trong câu chuyện, tôi lại viết rằng bà tự sát và đó hóa ra là những gì đã xảy ra 祖母が、アヘンをやりすぎてしまったため 事故で死んでしまった、と書く代わりに 私は、その女性が自殺したと物語に書きました。 |
Ethan Nadelmann: Chris, điều thú vị nhất gần đây là tôi càng ngày càng gặp nhiều người đã từng mất người thân vì dùng thuốc quá liều, và 10 năm trước, họ chỉ muốn túm cổ bọn bán thuốc phiện và bắn bỏ, vậy là xong. クリス 今最も驚いていることは 私が会う人に 薬物の過剰摂取で 兄弟や子供を失った人々の数が 非常に増えていることです 10年前であれば彼らは 麻薬の売人を全員並べて 銃で撃てば解決すると 言いたかったことでしょう |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthuốc phiệnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。