ベトナム語
ベトナム語のthuận lợiはどういう意味ですか?
ベトナム語のthuận lợiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthuận lợiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthuận lợiという単語は,スムーズ, 順調, 順調を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thuận lợiの意味
スムーズnoun |
順調noun ([順利]) |
順調noun Mọi thứ trông thuận lợi. 万事 順調 で す |
その他の例を見る
Sự giàu sang có nhiều thuận lợi, nhưng của cải không hoàn toàn mang lại hạnh phúc. 富んでいることは有利ですが,富を持つことは必ずしも幸福を意味するわけではありません。 |
Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán. 取り引きする人はやがて,品物を売り買いするためのもっと便利な手段が必要だと思うようになりました。 |
Nhưng chúng ta có thuận lợi hơn các con bọ Úc: đó là khoa học và công nghệ. それでも 玉虫よりは優れていることがあります それは科学と技術です |
Có thuận lợi thứ ba là bằng cách di chuyển nhưng không như mong đợi. 予想外にも 三つ目の利点が 浮かび上がりました |
Tại sao tháng 3 là tháng thuận lợi nhất để làm tiên phong phụ trợ? 補助開拓奉仕を行なうのに3月が特に良い月であるのはなぜですか。 |
Nếu thuận lợi, đơn mất khoảng sáu đến tám tháng để giải quyết. 申請の処理には 最短でも6〜8か月かかります |
Thuận lợi lớn nhất đó là đây là một thị trường với nhu cầu phát triển không ngừng. 最大の利点は この市場には 常に需要があるということです |
Vì gặp sự bắt bớ và nhiều khó khăn, họ nhóm lại trong điều kiện không thuận lợi. 迫害などのために,いつも良い状況で集まり合えたわけではありません。 |
Kết quả đã đem lại nhiều thuận lợi cho đất nước. 貴方は国に対し、かくも大変な貢献をしてくれた。 |
Điều này thường tạo được phản ứng thuận lợi. このように言うと,好意的な反応が得られる場合も少なくありません。 |
Nhưng những người khác thì phản ứng thuận lợi. しかし,好意的に反応する人たちもいました。「 |
Giới trẻ đáp ứng thuận lợi 若い人たちの良い反応 |
Đức Giê-hô-va ban phước nhiều cho Ê-li, trong lúc thuận lợi lẫn khó khăn エホバはエリヤを,順調な時もそうでない時も力強く祝福された |
Tuy nhiên, nhiều người có hoàn cảnh thuận lợi cho phép làm công việc này. しかし,事情の許す大勢の人はその特権を得ようと努力します。 |
Chúng ta hãy sẵn sàng và nắm lấy mọi cơ hội thuận lợi để mời nhận tạp chí. ふさわしい機会にいつでも雑誌を提供できるよう常に備えをし,機敏であるようにしましょう。 |
Tiền bạc, của cải và công việc lương cao dường như có nhiều thuận lợi. お金,所有物,高給の仕事などは,益をもたらすように思えるかもしれません。 |
Qua cách đó chị Nhân Chứng tạo một hoàn cảnh thuận lợi để chia sẻ tin mừng. 姉妹はこのようにして,良いたよりを伝えるのに良い状況を作り出しました。 |
Mọi thứ bắt đầu khá thuận lợi. 手術はさい先良く始まりました |
Dù gì thì đây là thời điểm không thuận lợi để gây áp lực về vấn đề này. どちら に し て も この 問題 に 取り組 む の に 今 は い い 時期 と は いえ な い |
Tuy nhiên, một thành phố quốc tế như Cô-rinh-tô cũng có những thuận lợi. とはいえ,コリントが国際都市であることには利点もありました。 |
Sáu thành ẩn náu nằm ở những địa điểm thuận lợi trên những con đường tốt. それら六つの避難都市は便利な地点にあり,そこに通じる道路は常に整備されていました。 |
Cũng vậy, ở các xứ khác, tòa án cao cấp đã đưa ra những phán quyết thuận lợi. 他の国々の高等法廷でも同様にして有利な判決が得られました。 |
Giữa tháng 11 đến tháng 3, gió đổi hướng ngược lại, thuận lợi cho việc trở về. 11月から3月にかけては風の向きが逆になるので,船が帰路に就くのに好都合です。 |
Sắp đặt mới này mang lại những thuận lợi nào? 別々の版にすることにはどんな利点があるだろうか。 |
Làm sao mà việc không thấy chính xác thực tế lại cho ta thuận lợi để tồn tại? 世界を正確に見ないことが 生存する上で 優位性があるのは なぜでしょうか? |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthuận lợiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。