ベトナム語
ベトナム語のthất vọngはどういう意味ですか?
ベトナム語のthất vọngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthất vọngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthất vọngという単語は,ブルー, 憂鬱, 失意を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thất vọngの意味
ブルーadjective |
憂鬱adjective Nhưng rồi sự thất vọng và hằn học về cái chết của bố tôi lại quay về しかしそのうち、父の死についての怒りと憂鬱が忍び込んできました |
失意adjective |
その他の例を見る
Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng. イエスが王になろうとしなかったため,多くの人は失望したようです。 |
Anh đã làm em thất vọng. あなた の 期待 を 裏切 っ た |
Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va. 彼女はがっかりしましたが,それでもエホバの証人のことをいつも考えていました。 |
Mọi người sẽ rất là thất vọng đấy. みんな がっかり し て い る わ |
Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. わたしは悲しみと落胆を感じていましたが,医師としてこう自分に言い聞かせました。「 |
Thật thất vọng biết bao sau khi lớn lên, nó trở thành kẻ giết người! それだけに,成長したその子が殺人者になった時の失望はどれほどだったでしょう。( |
Tuy nhiên, nhiều người đã vô cùng thất vọng. しかし,多くの人がすぐに深い失望を味わいました。 |
Thất vọng với con cái 子供に失望する |
♫ Tại họ họ luôn làm tôi thất vọng? なぜいつも私をがっかりさせるの? |
Và nếu tôi có cố thì cũng chỉ làm họ thất vọng mà thôi. また同じ事の繰り返しです |
Bạn thấy thất vọng biết bao! 本当にがっかりさせられます。 |
Anh nói: “Tôi không thể nào chịu được nỗi thất vọng thêm một lần nữa”. がっかりしたときのつらさにはもう耐えられないと思ったのです」と,彼は言います。 |
Có khi anh sẽ cảm thấy thất vọng. 時には前進していないように感じるかもしれません。 |
Có ai mà chưa từng thất vọng? 気落ちさせられるような経験をしたことのない人がいるでしょうか。 |
Bản thân Tổng thống Lincoln cũng tỏ ra thất vọng với McClellan trong trận này. リンカーン大統領はマクレランの戦果に失望した。 |
Đừng nản lòng vì đôi khi bị thất vọng がっかりすることがあっても,くじけてはならない |
9 Đa-ni-ên không thất vọng. 9 ダニエルの期待は裏切られませんでした。 |
Có quan điểm đúng khi gặp thất vọng 気落ちの原因 ― どう見るか |
Trong đời sống, chúng ta chắc chắn có những khi bực tức, trái ý và thất vọng. 日常生活の中で,いら立ちや欲求不満や失意を経験することは避けられません。 |
Người sẽ không làm ta thất vọng. わし を 決し て 裏切 ら ん |
GV: Tôi không muốn làm bản thân thất vọng. 先生:「私自身を失望させたくありません」 |
Thất vọng, Giô-na chờ xem điều gì sẽ xảy đến cho Ni-ni-ve 失望したヨナは,ニネベがどうなるかを見ようとして待った |
Dù giành phần thắng trong những cuộc tranh luận nhưng tôi vẫn cảm thấy thất vọng. 議論で相手を打ち負かすのは得意でした。 でも議論に勝っても気持ちは晴れませんでした。 |
“Bạn rất yêu-dấu” trồng gì, nhưng nó đem lại thất vọng như thế nào? それが期待外れであることはどのように明らかになりますか。 |
Đừng thất vọng nếu lúc đầu người chưa tin đạo không đáp ứng. 信者でない人の反応が初めのうちそれほどではないとしてもがっかりしないでください。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthất vọngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。