ベトナム語のthan củiはどういう意味ですか?

ベトナム語のthan củiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthan củiの使用方法について説明しています。

ベトナム語than củiという単語は,木炭, 炭, 石炭, 木炭, 薪炭を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語than củiの意味

木炭

noun (〈炭+薪〉)

noun

sự kì diệu của ống cacbon vĩ mô, hay còn gọi là than củi.
つまり の不思議について お話したいと思います

石炭

noun

木炭

noun

chặt xuống và dùng nó làm than củi.
彼らは木を追い求めて森へ向かい 木を切り倒し 木炭を作るのです

薪炭

noun

その他の例を見る

Sử dụng than củi sẽ không tạo ra sự khác biệt nhiều lắm trong mùi vị.
メスキート木炭を買っても実際はそれほど変わらないのです
Vì thế chúng tôi muốn xem thử liệu có thể giới thiệu công nghệ làm than củi ở đây không.
私たちはインドでこのを作る 技術を紹介できるか 確かめたかったんです
Dẫu rằng họ ném than củi về phía các con thú, mấy con sư tử cứ lảng vảng quanh đó cho đến rạng sáng.
その動物のいるほうに火のついた薪を投げたのですが,ライオンは夜明けまでその周辺にいました。
và làm hết việc nấu ăn bằng than củi. Đó là cách hai tỷ người nghèo nhất thế giới nấu ăn và thắp sáng mỗi ngày.
世界で最も貧しい 20億の人々が このようにして 毎日料理をし 明かりをつけているんです
Vì thế chúng tôi muốn tìm cách làm những mẩu than cứng hơn để chúng tôi có thể cạnh tranh với than củi trên thị trường ở Haiti.
私達はハイチで作った 木炭にも負けない より競争力のある丈夫な燃料を 作る方法をみつけたかった
Rất nhiều nước nghèo trên thế giới vẫn sử dụng gỗ, phân bón và than củi làm nguồn năng lượng chính, và họ cần nhiên liệu hiện đại.
多くの貧しい国があります それらの国は いまだに 木や 牛馬などの糞や木炭を 主なエネルギー源として使っており 現代的な燃料を欲しています
Để tách đồng ra khỏi quặng, người ta dùng ống thổi lửa và ống bể đạp chân để tăng nhiệt độ của than củi lên đến 1.200 độ C, từ tám đến mười tiếng.
鉱石から銅を抽出する際には,炭火の温度を約1,200度まで上げて8時間ないし10時間保たせるために吹管や足踏み送風機が使われました。
Trong trường hợp người Na Uy Viking, những người Viking đã vô tình làm xói mòn đất và phá rừng, đó là một vấn đề đặc biệt nghiêm trọng bởi vì họ cần rừng để làm than củi, luyện sắt.
ノース人のヴァイキングの場合は 不注意に土壌浸食や森林破壊の原因をつくりました 鉄はを必要とし は森林を必要とするので 森林破壊は彼らにとって 特に致命的だったのです
Điều chúng tôi muốn là tìm cách nào đó để làm rắn những chất thải này, và chuyển chúng thành chất đốt mà mọi người có thể dùng để nấu nướng dễ dàng, một dạng giống như là than củi.
私たちがやりたかった事は この資源ゴミを活かす方法をみつけ 木炭のように人々が 簡単に調理できる燃料に まるで木炭のように 生まれ変えることでした
Hỏi họ xem cục than hay củi cháy đó sẽ trông như thế nào nếu mới vừa được lấy ra khỏi lửa ?
これが火から取り出されたばかりだったらどのような状態か,生徒に尋ねる。
Than chụm cho than đỏ, và củi để chụm lửa; người hay tranh-cạnh xui nóng cãi-cọ cũng vậy” (Châm-ngôn 26:20, 21).
がおきのため,まきが火のためであるように,争いを好む人は言い争いをあおるためのものである」という言葉があります。(
Nếu có thể, hãy cho các học sinh một cục than hoặc một miếng củi cháy.
できれば,木炭か木の燃えかすを生徒に示す。
Phần lớn đặc tính của hương vị nướng không phải đến từ củi hay than.
炭火焼きの美味しさのほとんどは 木や木炭からくるものではないのです
Lừa thường chở những bao ngũ cốc, rau cải, củi, xi măng và than, cũng như những thùng thiếc đựng dầu ăn và thùng đựng thức uống.
積荷として一般的なのは,穀物,野菜,薪,セメント,などの入った袋,缶入りの食用油,ビン入り飲料を詰めた箱などです。
Và như vậy, trong 25 năm trước, đã là thời kỳ đỉnh cao của dầu mỏ; cũng giống như những năm 1920 là thời kỳ đỉnh cao của than; và khoảng 100 năm trước đó, là thời kỳ đỉnh cao của gỗ củi.
また 25年前に 石油がピークを迎えたように 1920年代には 石炭のピークがありました その百年前には 木材のピークもあったのです

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語than củiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。