ベトナム語
ベトナム語のsự phát triểnはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự phát triểnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự phát triểnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự phát triểnという単語は,発展, 進化, 発達, 進歩, 増殖を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự phát triểnの意味
発展(growth) |
進化(growth) |
発達(growth) |
進歩(growth) |
増殖(growth) |
その他の例を見る
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này. こうした変化には いつも驚かされています |
Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy. 肉体的な発達は,比較的簡単に目に見えます。 |
Những sự phát triển về mặt thể chất, tinh thần và thuộc linh có nhiều điểm chung. 肉体的,精神的,霊的な発達というものも,多くの部分で共通するものがあります。 |
Cuối cùng, sự phát triển trong kinh doanh đã ru ngủ chúng tôi về thiêng liêng. 結局,わたしたちは商売繁盛に浮かれて,霊的に眠り込んでしまいました。 |
Cho nên thậm chí với sự phát triển đáng chú ý, chúng tôi cho rằng sẽ thua. ですから こんな目覚ましい 進展があっても 敗訴を覚悟していましたが |
Đây được coi là một sự phát triển đáng chú ý vào thời điểm đó. このことは当時先進的な洞察であった。 |
Cũng không mới mẻ gì khi nói rằng Internet đã thúc đẩy sự phát triển. インターネットがイノベーションを 加速させるというのも新しい話ではありません |
• Tín đồ Đấng Christ chân chính vui mừng về sự phát triển nào vào thời nay? ● 真のクリスチャンは,現代におけるどんな進展ゆえに幸福を感じていますか |
Thứ nhất, chúng ta cần ngăn cản sự phát triển của khí thải các-bon. 第1に 土地開発によって炭素の排出が 起こらないようにしなければなりません |
Ngược lại, 3 trong số 4 người Canada phản đối sự phát triển điện hạt nhân. それとは対照的に、4人に3人は原子力開発に反対していた。 |
Tôi đã nhìn thấy sự phát triển ở Hàn Quốc 私は韓国での増加を見てきました |
Sự Chuộc Tội cho phép gia đình có được sự phát triển và hoàn hảo vĩnh viễn. 贖いのおかげで,家族は永遠に進歩し,完全になることができるのです。 |
Chúng ta đang chứng kiến vài sự phát triển rất thú vị trong việc làm của mình 社会で進行するのを目撃しています |
Nhận ra sự phát triển của lời Thượng Đế ở bên trong lòng các em. あなたの中でその御言葉がふくらみ始めるのに気づく。 |
Tất cả dẫn đến sự phát triển sự tự tin và lòng tự trọng. これら全てが自尊心と自信を発達させます |
Thử so sánh 1 chút tới sự phát triển. これをちょっと開発援助と比較してみましょう |
Mục đích là tránh kiềm chế sự phát triển của chúng. その目指すところは,子どもの発育を抑制してしまわないようにすることでした。 |
Tiếp đến là công đoạn 3, lên men, quyết định sự phát triển của hương vị. ステージ3が「発酵」です おいしさはこのステージで生まれます |
Cách A-bô-lô và Phao-lô góp phần đẩy mạnh sự phát triển của tin mừng アポロとパウロは良いたよりが勝利を収めてゆくことに貢献する |
Nhiều người tình nguyện góp phần vào sự phát triển 自発的な援助者たちが拡大に貢献する |
Điều này rất quan trọng cho sự phát triển tổ chức của chúng ta. 伝統を保って成長することが私たちにとって重要なのです |
Tóm lại, điều tôi muốn nói ở đây là sự phát triển. 以上が私が発達について 述べたい要約となります 以上が私が発達について 述べたい要約となります |
Cơ cũng giống như cuộc sống: Sự phát triển ý nghĩa cần có thử thách và áp lực. 筋肉の成長は人生と同じで 「有意義な成長には 挑戦と負荷が必要」 なのです |
Sự phát triển và gia tăng của họ ngày nay その現代の発展と成長 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự phát triểnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。