ベトナム語
ベトナム語のsự không mayはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự không mayという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự không mayの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự không mayという単語は,不運, 悪運, 不幸せ, 不幸, 不仕合わせを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự không mayの意味
不運(mischance) |
悪運(mischance) |
不幸せ(mischance) |
不幸(mischance) |
不仕合わせ(mischance) |
その他の例を見る
Nhận thức được điều đó sẽ giúp chúng ta đối phó với sự đau khổ và sự không may khi chúng xảy đến. そのことをわきまえていれば,苦しみや不幸が生じたとき,それらに対処しやすくなります。( |
Bạn thực sự đã không gặp may mắn. これではどうにもなりません |
Nhưng thật không may, nó không thực sự được khai thác thương mại cho đến sau Thế chiến thứ 2. 残念ながら 第二次世界大戦が終わるまでは 商業的な開拓まで至りませんでした |
Không may, đó không thật sự là chủ đề mà chúng tôi đã dành đủ sự chú ý cho. 残念なことに この課題は実際 十分に検討されているものでありません |
Đúng vậy, sự sống không đến từ sự tình cờ may mắn; nhưng là sự ban cho từ chính Đức Chúa Trời (Thi-thiên 36:9). 詩編 100:3)確かに,命は運よく偶然にできあがったものではありません。 命は神ご自身からの贈り物なのです。 ―詩編 36:9。 |
Sự đánh giá này, thật không may, là quá lạc quan. この評価は残念ながら あまりに楽観的すぎます |
Khoảng 6 tháng sau, tôi nghĩ đó phải là hy-đrô (hydrogen), cho đến khi các nhà khoa học nói với tôi sự thật không may, đó là, bạn sử dụng nhiều năng lượng sạch hơn năng lượng bạn có ở ô-tô nếu bạn sử dụng hy-đrô. 6ヶ月後、私は「水素に違いない」と確信したのですが ある科学者によると残念ながら もし水素を使う場合、実際には 車中に取り入れるよりも多くのクリーンな電子を 使い込んでしまうようです |
Mình thật sự may mắn vì đã không bị xử theo luật. 逮捕 さ れ な く て ラッキー だっ た よ |
Tuy nhiên, sự gây gổ sơ sài không mảy may có nghĩa là cuộc hôn nhân bị đổ vỡ. ヤコブ 3:2)とはいえ,「わめき,ののしりのことば」は不穏当なものであり,どんな関係をも破壊します。( |
Không may là, đó là sự khởi đầu của tham nhũng. しかし残念ながら これが汚職の始まりです |
Vậy nên đôi khi chúng ta thấy rằng, như kết quả của những sự cố, như kết quả của những người, rời bỏ công việc dự định ban đầu của học và đi sâu vào một việc khác nơi sự sáng tạo có thể tạo nên sự khác biệt, rằng những cuộc khủng hoảng và cả những sự kiện không may khác có thể có tác dụng kích thích nghịch lý vào sự sáng tạo. このようにして 混乱の影響を受けて 当初目指した経歴を 断念した人が別の仕事に就いて 創造性や能力を発揮することが あるのです 恐慌などの不幸なできごとが 逆にかえって 創造性を高めることが 知られています |
Không may là sự thải khí cacbon trên toàn cầu từ những vụ cháy rừng giờ đã bằng với những thiết bị vận tải toàn cầu. しかし残念ながら 森林伐採から生じる 世界の炭素排出量は 船 飛行機 電車 車など全てを含めた |
6 Phao-lô không xem nghề may lều là sự nghiệp của mình. 6 パウロは,天幕作りを一生打ち込む本業とは考えませんでした。 |
Đây là cái màn hình lớn đó, không có hành tinh nào, bởi không may là nó không thực sự hiệu quả, bởi tia sáng và sóng nhiễu xạ quanh màn hình giống như ở kính viễn vọng. こんなに大きなスクリーンでも 惑星は見つかりません こんなに大きなスクリーンでも 惑星は見つかりません 残念なことに これはうまく機能しておらず 光波がスクリーンの周りで 回折しているからです 光波がスクリーンの周りで 回折しているからです 望遠鏡の時と同様です |
May mắn thay, sự bất công sẽ không kéo dài mãi mãi. 幸いなことに,不公正は永久に続くわけではありません。 |
Thật không may, trước đây tôi cũng đã gặp sự cố này. 実は この問題に悩まされたのは 初めてではありませんでした |
Đừng bao giờ để những chuyện không may đó ảnh hưởng đến việc phụng sự Đức Giê-hô-va. そうした不本意な経験をしても,エホバに仕えるのを決して妨げられることのないようにしてください。 |
Số mệnh vĩnh cửu của các anh chị em sẽ không phải là kết quả của sự may mủi mà là của sự lựa chọn. 皆さんの永遠の行く末は,偶然の結果ではなく,選択の結果なのです。 |
Điều đó đến từ sự may mắn, nhưng rất nhiều trẻ em không có được may mắn ấy, và tôi nghĩ điều này đặt ra câu hỏi quan trọng cho tất cả chúng ta về việc làm thế nào để thay đổi điều đó. 僕にとっては幸運でしたが そういう幸運を得られない 子供たちも多く この状況を どうやって変えるかという 我々全員が考えるべき 重要な問題を提起していると思います |
tôi nói, may mắn một phần bởi vì thực sự, không ai trong thế giới đang phát triển đã được phòng ngừa 「幸いにも」と言った理由のひとつは 発展途上国では予防接種を受けた人は ほとんどいなかったからです |
Giê-hô-va có ban cho những người khác sự may mắn vào trong tàu để được giải cứu không?— Có. エホバは他の人びとにもその箱舟にはいって救われる機会をお与えになりましたか。 ― はい,そうなさいました。 |
Và trong khi ta bận rộn giả vờ không nhìn thấy, ta không nhận thức được sự khác biệt dân tộc đang dần thay đổi cơ hội của mọi người, kìm kẹp họ khỏi sự phát triển, và đôi khi không may lại dẫn đến cái chết yểu. 私たちが肌の色の違いが 見えないかのように振舞っている間 私たちは 人種の違いが 人々の可能性に影響を与え 豊かに生きる可能性を奪っていたり 時には早過ぎる死をもたらしていたりするという その様々なあり方に気づいていなかったのです |
Các anh chị em thân mến, số mệnh vĩnh cửu của các anh chị em sẽ không phải là kết quả của sự may mủi mà là của sự lựa chọn. 愛する兄弟姉妹の皆さん,皆さんの永遠の行く末は,偶然の結果ではなく,選択の結果なのです。 |
Những trái thuộc linh này không phải là kết quả của sự thịnh vượng thành công, hay may mắn tức thời. この霊的な実は,一時的な繁栄や成功,あるいは運の良さから得られるものではありません。 |
May mắn thay, sự tiến hóa cho chúng ta lời giải đáp, đúng không? それでは新しいことなど できなくなってしまいそうです 幸い進化は私たちに 答えを与えてくれました |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự không mayの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。