ベトナム語
ベトナム語のsự giáo dụcはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự giáo dụcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự giáo dụcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự giáo dụcという単語は,教育, 育ち, 教化, 教養, 養育を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự giáo dụcの意味
教育(education) |
育ち(education) |
教化(education) |
教養(education) |
養育(breeding) |
その他の例を見る
Sự giáo dục về Kinh Thánh đẩy mạnh hòa bình thật 聖書教育は真の平和を促進する |
4 Cha mẹ theo đạo đấng Christ xem trọng sự giáo dục. 4 親の立場にあるクリスチャンは教育を高く評価しています。 |
22, 23. a) Sự giáo dục nên chuẩn bị cho con cái điều gì? 22,23 (イ)教育は子供たちを何に備えさせるべきものですか。( |
Cá nhân anh chị nhận được lợi ích nào từ sự giáo dục của Đức Giê-hô-va? あなたは,エホバの教育からどんな益を得てきましたか。 |
CÔNG DÂN NƯỚC TRỜI QUÝ TRỌNG SỰ GIÁO DỤC 王国の市民は教育を重視する |
Đó là rất nhiều trẻ em không nhận được sự giáo dục mà chúng được hưởng. つまり 多くの子供が 適切な教育を受けていないのです |
Sự giáo dục của gia đình và môi trường sống ảnh hưởng thế nào đến chúng ta? わたしたちはどのように生い立ちや環境の影響を受けますか。 |
Trường dành cho người rao truyền Nước Trời cung cấp sự giáo dục nào? 王国福音宣明者のための学校ではどんな教育が与えられますか。 |
Đẩy mạnh sự giáo dục về Kinh Thánh 聖書教育を促進する |
Nhân Chứng Giê-hô-va luôn chú trọng đến sự giáo dục thần quyền. 神権的な教育はエホバの証人の特徴となってきました。 |
Môi-se rất quý trọng sự giáo dục nào, và làm sao chúng ta biết? モーセにとって非常に大切な教育とは,何でしたか。 どうしてそれが分かりますか。 |
Sự giáo dục nào có thể giúp bạn thành công trong đời sống? 人生を成功に導くのはどんな教育ですか |
Nhiều người cả già lẫn trẻ đều cho rằng sự giáo dục của trường học là quan trọng. 肝要なのは学校教育であると言う人は,老若を問わず少なくありません。 |
Việc đào tạo môn đồ cung cấp sự giáo dục hữu ích ra sao? 人々を弟子とする仕事からどんなことを学べますか。 |
Một sự giáo dục hữu dụng suốt đời 命を得るための一種の教育 |
Sự giáo dục đóng vai trò trọng yếu trong quá trình phát triển của trẻ. 教育は子どもの発育に必要不可欠です。「 |
▪ “Ngày nay người ta nói rất nhiều đến nhu cầu về sự giáo dục có phẩm chất. ■ 「今日,充実した教育の必要性が叫ばれています。 |
19 Sự giáo dục của con người đến từ Cha trên trời chưa hết đâu. 19 天の父による人間の教育はまだ終わりませんでした。 |
Sự giáo dục trong Trường Thánh Chức Thần Quyền phần lớn nhằm vào chương trình đọc Kinh Thánh. 神権宣教学校で施される教育の大きな部分は,聖書通読のプログラムを中心にしています。 |
□ Một sự giáo dục thế tục thăng bằng cần phải giúp chúng ta làm gì? □ 平衡の取れた世俗の教育は,どのようなことを行なう助けとなるはずですか。 |
Dùng sự giáo dục để ca ngợi Đức Giê-hô-va 教育 ― その益を,エホバを賛美するために用いなさい |
7, 8. a) Chúng ta nên dùng sự giáo dục như thế nào? 7,8 (イ)教育から得られるものは,どのように用いるべきですか。( |
Vì vậy sự giáo dục rất cần thiết. ここでかぎとなるのが教育です。 |
Hãy tận dụng sự giáo dục tốt nhất! 最高の教育から益を受けてください |
Con cái cần sự giáo dục. 子供には教育が必要です。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự giáo dụcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。