ベトナム語
ベトナム語のsự dối tráはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự dối tráという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự dối tráの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự dối tráという単語は,虚偽, うそ, きょぎ, 偽造, 欺きを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự dối tráの意味
虚偽(deception) |
うそ(deception) |
きょぎ(deception) |
偽造(deception) |
欺き(deception) |
その他の例を見る
Sự dối trá của mày khiến tao thấy ngượng chín người. お前 の 嘘 で 私 は 大いに 当惑 し た よ |
Không thể là bằng chứng cho sự dối trá. 嘘の証拠ではありません |
9 Chúa Giê-su “đầy ơn và lẽ thật” và “chẳng có sự dối-trá trong miệng”. 9 イエスは「過分の親切と真理とに満ちて」いて,『その口に欺きはありません』でした。( |
Họ thường dùng thủ đoạn xuyên tạc, lời nửa sự thật, và sự dối trá trắng trợn. しばしば,事実の歪曲,半面だけの真実,あからさまな虚偽といった方法に訴えます。 |
Sa-tan, “cha sự nói dối”, đã không từ bỏ sự dối trá lúc đầu (Giăng 8:44). 偽りの父」であるサタンは,最初のうそを決して捨て去りませんでした。( |
Một kẻ lừa đảo có thể dùng miệng giả dối hoặc điệu bộ che đậy sự dối trá. 欺く人は,曲がった話し方やしぐさで虚偽を隠すかもしれません。( |
15 Sa-tan dùng nhiều sự dối trá để cố lừa gạt chúng ta. 15 サタンは様々な偽りを用いて,わたしたちを欺こうとします。 |
Trái lại, sự dối trá với thời gian sẽ lộ ra. 一方,うそは時の試練に耐えることができません。 |
Tại sao họ sẵn sàng mạo hiểm chỉ để ủng hộ một sự dối trá? 単なるうそを貫くために,それほどの危険を冒すはずがありません。 |
Nếu vậy, sự dối trá đã bắt đầu thế nào? ではどうして,真実でない事柄が存在するようになったのでしょうか。 |
Những liên minh của họ là một sự dối trá, giả tạo. 彼らの同盟はうそであり,偽りです。 |
Phao-lô không nghĩ rằng niềm tin của tín đồ đạo Đấng Ki-tô dựa trên sự dối trá. パウロは,それら良くない結論のどれについても,そのとおりであるとは考えていませんでした。 |
(Ga-la-ti 6:7) Làm thế nào chúng ta có thể tránh bị sự dối trá như thế đánh lừa? ガラテア 6:7)そのような偽りに欺かれないため,何ができるでしょうか。 |
14 Chỉ có một số ít là “ô-uế, ưa-thích sự dối-trá” trong khi ở giữa vòng anh em. 14 わたしたちと交わっていながら,『欺きの教えにふける,汚点またきず』のような人はごくわずかです。 |
Kinh Thánh chứa đựng nhiều gương cảnh cáo của những người bị sự dối trá của Sa-tan lừa gạt. 聖書には,サタンの偽りに欺かれた人たちの実例が警告として収められています。 |
(Châm-ngôn 24:8) Nhà tiên tri Giê-rê-mi tả họ là “những kẻ ác” mà nhà chúng “đầy sự dối-trá”. 箴言 24:8)預言者エレミヤは,その人々が「邪悪な者たち」であり,その「家も欺きで満ちている」と述べました。 |
Thay vì vậy, Phi-e-rơ nói rằng họ “ưa-thích sự dối-trá mình đang khi ăn tiệc với anh em”. むしろ,「気ままな喜びを抱いて自分たちの欺きの教えに」ふけり,「一方では,あなた方と宴席を共に(する)」と,ペテロは述べています。 |
Thứ nhất: “Chớ quên là có ma quỉ” vì “sự dối trá đầu tiên” của hắn là “làm chúng ta tin nó không có thật”. 第一: 「悪魔の存在を忘れてはならない」。 悪魔の「うそは,何よりもまず」,「悪魔は存在しないと信じ込ませること」だからである。 |
Hơn nữa, Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời chân thật, chỉ chịu đựng sự dối trá cùng những kẻ nói dối trong thời hạn nhất định. それに加え,真理の神であるエホバは,不真実と,偽りを助長する者たちをいつまでも容認されるわけではありません。 |
Họ “đã đổi lẽ thật Đức Chúa Trời lấy sự dối-trá, kính-thờ và hầu việc loài chịu dựng nên thế cho Đấng dựng nên” (Rô-ma 1:21-23, 25). 彼らは,「神の真理を偽りと換え,創造した方より創造物をあがめてそれに神聖な奉仕をささげた者たちです」。( |
Nếu bạn muốn thấy vẻ đẹp của nó bạn phải gạt qua một bên những cỏ dại của sự dối trá và những gai gốc của sự cố chấp. 真理の美しさを見たいと願うのであれば,誤りという雑草や,偏狭といういばらをかき分けなければならない。 |
Mục đích chính của cha đẻ của mọi sự dối trá là làm cho tất cả chúng ta cũng sẽ trở nên “đau khổ như nó vậy” (2 Nê Phi 2:27). 偽りの父がおもに目指すのは,すべての人が「自分のように惨めになる」ことです(2ニーファイ2:27)。 |
“Và xem xét rằng không có sự bất chính trong giáo hội, cũng không có sự gay gắt với nhau, hay sự dối trá, nói hành, nói xấu với nhau” (GLGƯ 20:53–54). 教会 の 中 に 罪悪 が ない よう に,互いに かたくな に なる こと の ない よう に,偽り,陰口, 悪口 の ない よう に 取り計らう こと で あり,」(教義と聖約20:53-54) |
Cái tiểu thuyết pháp lý này bị tố cáo bởi Edmund Burke là "sự dối trá rõ ràng", một "sự phi lý chắc chắn", thậm chí là "giả mạo, lừa đảo". この擬制はエドマンド・バークに「酷い欺瞞」である、「明白に道理に反する」、「偽造、詐欺」であると痛烈に批判された。 |
“Và xem xét rằng không có sự bất chính trong giáo hội, cũng không có sự gay gắt với nhau, hay sự dối trá, nói hành, nói xấu với nhau” (GLGƯ 20:53–54). 教会の中に罪悪がないように,互いにかたくなになることのないように,偽り,陰口,悪口のないように取り計らうことであり,」(教義と聖約20:53-54) |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự dối tráの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。