ベトナム語
ベトナム語のsự cứng nhắcはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự cứng nhắcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự cứng nhắcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự cứng nhắcという単語は,剛性, 硬直, 強直, ごうせい, 固さを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự cứng nhắcの意味
剛性(stiffness) |
硬直(rigidity) |
強直(rigidity) |
ごうせい(rigidity) |
固さ(stiffness) |
その他の例を見る
Các bạn còn nhớ Al Gore trong thời gian đầu và thời gian thành công, nhưng sự thất bại bầu cử tổng thống, có thể nhắc nhớ ông ta về sự cứng nhắc và không hoàn toàn là chính mình, đối với cử tri. アル・ゴアが副大統領だった時 それから落選しましたが印象的だった 大統領選挙戦を振り返ると 少なくとも人前では 彼は冷たい人で個性を発揮していなかったと 多くの人は思い出すかもしれません |
Bạn thấy đấy, Khmer Đỏ quan tâm về Campuchia và họ chứng kiến hàng trăm năm sự không bình đẳng cứng nhắc. お分かりでしょう クメール・ルージュは カンボジアに目を向けて 何世紀にもわたる 不平等があると考えました |
Chúng ta phải đi từ mô hình giáo dục công nghiệp, một dây chuyền sản xuất sản xuất con người, dựa trên sự tuyến tính, và cứng nhắc. 教育を 工業的 製造業的モデルから 脱却させる必要があります このモデルは 直線的 画一的であり 人を一緒くたに扱います |
Tầm nhìn của ông cho phép con người và máy móc có thể hợp tác trong việc ra quyết định, điều khiển các tình huống phức tạp mà không cần sự phụ thuộc cứng nhắc vào các chương trình định trước. 彼の見方は意思決定や 複雑な事象に対応する制御を 融通のきかない事前に定義された プログラムだけに頼るのではなく 人間と機械が協力して 行うというものです |
Họ cố đạt được sự công bình bằng cách theo một bộ luật cứng nhắc—nhiều luật là do họ tự đặt ra. 厳格な法典 ― その多くは彼ら自身が作り上げたもの ― に従うことによって義に達しようとしていたのです。 |
(Thi-thiên 130:3) Thay vì thế, với lòng nhân từ và không muốn đòi hỏi khắt khe, cứng nhắc—biểu hiện của sự mềm mại—Đức Giê-hô-va đã sắp đặt phương tiện để nhân loại tội lỗi có thể đến gần Ngài và nhận được ân huệ của Ngài. 詩編 130:3)それどころか,慈しみのゆえに,また過酷で要求がましくならないようにという意向 ― 温和の表われ ― から,罪深い人間がエホバのもとに来て恵みを受けるための手段を講じられました。 |
* Nhưng họ đã không nhìn thấy sự khác biệt giữa sự trung thành và sự tuân thủ luật pháp do người lập ra, vì họ cứng nhắc và xét đoán một cách khắc nghiệt. * しかし彼らは,忠節を尽くすことと人間の作った規則に固執することとの違いを見分けませんでした。 厳格な,容赦なく人を裁く者たちだったからです。( |
Một hàng rào cản mà dường như cứng nhắc và hạn chế—dường như cướp đi sự thú vị và phấn khởi của việc cưỡi trên những làn sóng thật lớn—đã trở thành một điều gì đó rất khác biệt. 自分たちを厳しく制限するような柵は,大波に乗るという胸躍る楽しさを奪うものに思えましたが,それがまったく異なるものに変わりました。 |
Công nghệ bảo mật nối tiếp công nghệ bảo mật tiếp tục thiết kế bảo vệ dữ liệu trên phương diện những mối đe dọa và sự tấn công, kìm khóa tôi lại trong những kiểu quan hệ cứng nhắc セキュリティー技術を幾重にも張り巡らし 脅威や攻撃からデータを守ることばかり 考え続けていると 極めて限られた関係の中に閉ざされることになります |
Để cho thấy Đức Chúa Trời không bao giờ có ý định áp dụng luật Sa-bát một cách cứng nhắc vô lý như thế, Chúa Giê-su nhắc đến một sự kiện được ghi lại nơi 1 Sa-mu-ên 21:3-6. イエスは,安息日の律法のそのようなひどく厳格な適用を神は意図しておられない,ということの例証として,サムエル第一 21章3‐6節に記されている出来事に言及しました。 |
Những trường hợp này cho thấy sự bất đồng ý kiến không dẫn đến việc phân rẽ về sắc tộc, hoặc quan điểm cứng nhắc về giáo lý cũng không gây chia rẽ trong hội thánh tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất. これらの例が示しているとおり,1世紀のクリスチャン会衆では,意見の相違が,民族的な分裂や際限のない教理上の不一致に発展することはありませんでした。 |
Nhắc đến sự nghiêm trọng của việc quen làm ngơ lời khuyên dựa trên Kinh Thánh, Kinh Thánh cảnh báo: “Người nào bị quở-trách thường, lại cứng cổ mình, sẽ bị bại-hoại thình-lình, không phương cứu-chữa”. 聖書は,聖書に基づく助言を習慣的に無視することの重大さを指摘して,こう警告しています。「 繰り返し戒められても,うなじを固くする者は,突然砕かれて,いやされることがない」。( |
Vào cuối thấp của quy mô, bạn tìm thấy một chuỗi cứng nhắc, một chuỗi toàn điểm A, và bạn cũng tìm thấy một chương trình máy tính, trong trường hợp này bằng ngôn ngữ Fortran, mà tuân theo quy tắc thực sự nghiêm ngặt. 最も低い位置にあるのが 単調なAばかりのシーケンスや コンピュータープログラムです これはFortranという言語で 厳密なルールに従います |
Chẳng hạn, nhắc đến triết gia Heracleitus, ông nói: “Tuy nhiên, cái chết đã minh chứng sự ngu dốt của con người này; khi bị bệnh phù, dù học ngành y và triết học, ông lại tự đắp phân bò đầy mình, khi phân này khô cứng lại, làm co rút thịt toàn thân, vì thế thân ông bị rách nát, và dẫn đến cái chết”. いっぽう,その死は,この男の愚かさを実証した。 水腫を患った時,哲学に加え医術も学んでいたということで牛糞を自分に塗りつけたが,それは固まる際に全身の肉を収縮させたために体が引き裂かれ,こうして死んだ」。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự cứng nhắcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。