ベトナム語のsự bổ sungはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự bổ sungという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự bổ sungの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự bổ sungという単語は,補給, 補完, 補足, 補い, てん補を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự bổ sungの意味

補給

(supplementation)

補完

(supplementation)

補足

(supplementation)

補い

(supplementation)

てん補

(supplementation)

その他の例を見る

Vì thế, chúng thật sự bổ sung cho nhau.
それらはとても補強しあってます
"Doge" là một trong vài sự bổ sung vào trang từ điển trực tuyến Dictionary.com vào tháng 11 năm 2015.
「Doge」は2015年11月にDictionary.comに追加されたものの一つに含まれていた。
Mỗi một sự thật được phát hiện đều là sự bổ sung vào kho tàng tri thức của nhân loại.
新しい事実が発見される度に 人類の集合的知識に付加されます
Anh nói đúng về vấn đề tài trợ, chúng tôi cạnh tranh với nhau; nhưng về mặt khoa học, đó là sự bổ sung.
資金獲得については その通りで 競合しています しかし 科学の面では とても協力関係にあるのです
Tuy vậy, tôi cho rằng nó có thể là một sự bổ sung rất thông minh và bền vững cho nguồn nguyên liệu ngày càng quý giá của chúng ta.
でも 自然資源がますます貴重となっている今 賢明で持続可能な選択肢になり得ると思います
Với sự bổ sung những bức ảnh về gia đình và bạn bè Pope, đây là sự trang trí hoàn hảo cho một khu vực nhỏ giới hạn trong lục địa Âu.
教皇自身の友人や家族も 描き加えられ 欧州大陸の小さな宮廷の装飾には ぴったりでした
Nếu bạn vẫn đang gặp sự cố, hãy truy cập trang web hỗ trợ của Roku để biết thông tin khắc phục sự cố bổ sung.
まだ問題が解決しない場合、Roku のサポートサイトで他の解決方法をお探しください。
Hai sự tường thuật bổ sung cho nhau, ăn khớp khít khao, hình thành một hình ảnh đầy đủ hơn.
互いに補い合い,うまくかみ合って,事の全容をいっそうはっきりさせているのです。
Đây là một sự hợp tác và bổ sung, hay là một cuộc cạnh tranh?
それはお互いに協力の関係ですか? それとも競争の関係?
Nhưng có những cơ quan rỗng khác bổ sung sự phức tạp cho nó
さらに複雑な空洞の臓器もあります
Và bạn có thêm động lực khi bạn bổ sung sự biểu cảm.
表現を豊かにすると さらに評価が高くなります
Nếu không thể tự mình trợ giúp họ, bạn có thể tham khảo các bước khắc phục sự cố bổ sung cho giao dịch mua hàng trong ứng dụng và sự cố thanh toán trên Trung tâm trợ giúp của Google Play.
ご自身で対処できない場合は、アプリ内購入とお支払いの問題に関する追加のトラブルシューティングの手順を Google Play ヘルプセンターでご確認ください。
Các bậc cha mẹ có thể hát trong sự hòa hợp trọn vẹn các thuộc tính bổ sung về sự dịu dàng và nhu mì.
温厚と柔和」という一そろいの特質を完全なハーモニーで奏でるという方法もあります。
Tìm hiểu về các nguyên tắc chăm sóc cho người túng thiếu, phục vụ người lân cận, và sự tự túc bổ sung cho nhau như thế nào.
助けの必要な人を世話し,隣人に奉仕し,自立するという原則がどのような形で補い合うかを学んでください。
Sự củng cố bổ sung được cho thấy qua sự gia tăng trong công việc đền thờ và lịch sử gia đình khi các gia đình quy tụ lại tổ tiên của mình qua các giáo lễ đền thờ.
神殿や家族歴史の業にさらに積極的に取り組み,神殿の儀式を通して先祖を結び固める家族には,さらに堅固な守りが確実にもたらされます。
Tương tự như thế, các trưởng lão tín đồ đấng Christ cố bổ sung sự dạy dỗ của họ và nâng cao sự dạy dỗ bằng nhiều cách khác nhau.
同様に,クリスチャンの長老たちは,自分の教え方に丸みを付け,変化を持たせるようにします。
Thí dụ, những ai học sách Sự hiểu biết và đã làm báp têm cần phải bổ sung sự hiểu biết về Kinh-thánh bằng cách đều đặn tham dự các buổi họp cũng như đọc Kinh-thánh và những ấn phẩm khác của đạo đấng Christ.
ヘブライ 6:1‐3。 ペテロ第一 5:8,9)例えば,「知識」の本を研究してバプテスマを受けた人は,集会に定期的に出席すること,また聖書やキリスト教の他の出版物を読むことにより,聖書についての知識を十分なものにしてゆく必要があります。
Hôn nhân không bổ sung cho sự toàn vẹn trong thánh chức nhưng làm thuyên giảm sự chú ý cá nhân vốn có thể dành cho thánh chức.
結婚生活は,奉仕に関係して不足のない状態を強化するのではなく,宣教に向けることのできる個人的な注意を奪ってしまいます。(
Khi Bob tiếp tục thông qua trang web, xem trang và kích hoạt các sự kiện, mỗi yêu cầu bổ sung này chuyển thời gian hết hạn trước 30 phút.
ユーザー A がサイトに滞在してページを閲覧したり、イベントを発生させたりすると、そうしたリクエストのたびに有効期限が 30 分先に延長されます。
Tham khảo chéo là một tài liệu tham khảo thánh thư nhằm cung cấp thêm thông tin và sự hiểu biết sâu sắc bổ sung cho các em về đề tài đang học.
相互参照は,研究しているテーマについて,より詳細な情報や深い理解をもたらしてくれる参照聖句です。
Đối với học viên Kinh Thánh, ngành khảo cổ rất hữu ích, vì những phát hiện của nó thường bổ sung sự hiểu biết của họ về đời sống, hoàn cảnh sống, phong tục và các ngôn ngữ của thời Kinh Thánh.
聖書を研究する人にとって,考古学は有用です。 考古学上の発見は,聖書時代における生活や,人々を取り巻く環境,習慣,言語などに関する既存の知識を補うものとなるからです。
Những ai chấp nhận lẽ thật có thể bổ sung sự hiểu biết bằng cách tham dự những buổi họp của Nhân-chứng Giê-hô-va cũng như tự đọc Kinh-thánh và các sách báo khác của tín đồ đấng Christ (II Giăng 1).
真理を受け入れた人は,エホバの証人の集会に出席すると共に,自分で聖書やキリスト教の様々な出版物を読むことにより,知識を増し加えてゆくことができます。 ―ヨハネ第二 1。
Ứng dụng có thể cập nhật nội dung ứng dụng nhưng không được tải xuống ứng dụng bổ sung khi chưa được sự chấp thuận của người dùng.
アプリでは、コンテンツは更新できますが、ユーザーに通知し同意を得ることなく追加アプリをダウンロードすることはできません。
Nếu bạn đã sử dụng SDK Firebase, bạn sẽ không cần phải thêm bất kỳ mã bổ sung nào để bật sự kiện được thu thập tự động.
すでに Firebase SDK を使用している場合は、新たなコードを追加しなくても、自動的に収集されるイベントが有効になります。
Vậy, nếu nó được bổ sung vào bài thuyết trình, nó sẽ thực sự đáng nhớ, phải không?
もし これがプレゼンの中に描かれていたら すごく記憶に残ると思いませんか?

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự bổ sungの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。