ベトナム語のsóng thầnはどういう意味ですか?

ベトナム語のsóng thầnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsóng thầnの使用方法について説明しています。

ベトナム語sóng thầnという単語は,津波, 津浪, つなみ, 津波を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sóng thầnの意味

津波

noun (地震などが原因で発生する波)

Có một cơn sóng thần từ phía đông.
地震 に よ る 津波 が 東 から や っ て き て い る

津浪

noun

つなみ

noun (語義1)

津波

noun

Sóng thần ở Nhật Bản năm 2011—Những người sống sót kể lại
2011 東日本大震災 ― 巨大津波の生存者は語る

その他の例を見る

Tuy nhiên, sóng thần xảy ra cao hơn dự kiến.
」・「津波は、予想の高さを越えることがあります!
Đảo Simeulue là nơi đầu tiên bị ảnh hưởng bởi trận sóng thần khủng khiếp đó.
シムルエ島は,その大津波の最初の被災地です。
Hãy nhìn vào cách chúng ta phản ứng với sóng thần - thật đầy cảm hứng.
津波被害への反応を見てみなよ いい例だ
Có một cơn sóng thần từ phía đông.
地震 に よ る 津波 が 東 から や っ て き て い る
Phát thanh viên 8: Cảnh báo sóng thần.
津波警報が・・・ サイバーテロが・・・
Chúa không chịu trách nhiệm cho trận sóng thần, và cũng không kiểm soát nó.
神は津波の首謀者であるか 神に 神に主導権はないか どちらかです
Ngày xảy ra sóng thần, anh chịu trách nhiệm đóng chặt cửa chắn sóng thần.
津波が来た時 ご主人は水門が 閉まっているか見回り中でした 津波が来た時 ご主人は水門が 閉まっているか見回り中でした
Từ radio trong xe, tôi nghe tin sóng thần đã đến thành phố gần đó.
カーラジオのニュースによると,隣の町にはすでに津波が来ているとのことでした。
Nhưng cái thực sự đã cứu họ là hiện tượng thiên nhiên hủy diệt hàng vạn con người: Sóng Thần.
でも本当に彼らを救ったのは これまでに無数の命を奪ってきた現象 つまり津波です
Một trường hợp điển hình là tai họa sóng thần vào tháng 12 năm 2004 tại những vùng gần Ấn Độ Dương.
その典型的な例が,2004年12月にインド洋沿岸地域で起きた津波の災害です。
Cảnh báo sóng thần đã được ban hành qua Ấn Độ Dương đã bị hạ cấp hoặc bị hủy bỏ.
インド洋周辺各国において津波警報が発表されたが、下方修正または撤回された。
Đây là chiếc trực thăng của lực lượng không quân Mỹ sau trận sóng thần vào năm 2004 từng giết chết 250,000 người.
これは支援に加わった アメリカ空軍のヘリコプターです 2004年に25万人が犠牲になった津波の直後です
Đây là trường hợp ở Rikuzentakata, một Phòng Nước Trời —nơi thờ phượng của Nhân Chứng —bị sóng thần cuốn trôi.
陸前高田会衆もそうです。 しかし,崇拝の場所である王国会館は津波で破壊されてしまいました。
Hãy đọc lời tường thuật của chính những người sống sót qua trận động đất và sóng thần ở Nhật Bản.
日本で発生した地震と津波の生存者が体験を語ります。
Nó không giống như sóng thần hoặc Katrina: nó quá ít những đứa trẻ khóc và những căn nhà bị sụp đổ.
津波やカトリーナの様な形でなく 泣き叫ぶ子供や、つぶされた家も殆どないからです
Người ta cho rằng có khoảng 500 người thiệt mạng, gần phân nửa số đó chết trong đợt sóng thần dọc bờ biển Chile.
死者は約500人で,その半数近くはチリ沿岸の津波で亡くなった,と見られます。
Trong thế giới mới, con người sẽ không có lý do để sợ các cơn bão lớn, sóng thần, núi lửa hoặc động đất.
新しい世では,台風,津波,火山の爆発,地震などによる災害を恐れる必要はありません。
Khi đợt sóng thần đổ bộ vào Nam Á, nước Mỹ đã đóng góp 1.2 tỉ đô la. 30% những gì ma các hộ dân đóng góp.
津波が南アジアを襲ったとき アメリカは12億ドルの寄付をしました 3割の世帯が寄付をし
Chúng ta thấy những người dân Nhật Bản vất vả chống trả một cách dũng cảm trước sức tàn phá của động đất và sóng thần.
地震と津波による災害と雄々しく闘う日本人の姿も目にしました。
Họ ở trong một khu vực an toàn cách xa vài cây số khỏi sự tàn phá của cơn sóng thần và bụi phóng xạ hạt nhân.
彼らは,津波による壊滅的な被害と核汚染から遠く離れた安全な場所にいたのです。
“Đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” tổ chức các ủy ban cứu trợ để chăm sóc anh em gặp thiên tai như bão lụt, động đất, sóng thần.
忠実で思慮深い奴隷」は,台風,地震,津波などの自然災害に見舞われた兄弟たちのために救援委員会を組織してきました。(
sóng thần thường được coi là sóng thủy triều, chúng thực chất lại không liên quan đến thủy triều, mà do lực hút của mặt trời và mặt trăng.
津波は一般的に潮汐波の一種と 思われていますが 実際には 潮汐力とは無関係で 太陽や月の重力に起因しません
Trong lúc họp, một trận động đất có cường độ 9,0 và một cơn sóng thần đã xảy ra ở Nhật Bản, ở khu vực nơi có Phái Bộ Truyền Giáo Japan Sendai.
この集会の最中に,日本仙台伝道部の地域をマグニチュード9.0の地震と津波が襲いました。
Anh James Linton, từ chi nhánh Nhật Bản, cho biết các anh chị của chúng ta đã bị ảnh hưởng thế nào qua trận động đất và sóng thần vào tháng 3 năm 2011.
日本支部のジェームズ・リントン兄弟は,2011年3月に日本を襲った地震と津波によって,兄弟たちがどのような被害を受けたかを伝えました。
1 Mỗi năm, hàng triệu người trên khắp thế giới—kể cả nhiều anh chị của chúng ta—chịu ảnh hưởng bởi động đất, sóng thần, gió mùa, bão, lốc xoáy và lũ lụt.
1 毎年,世界じゅうで幾百万もの人々が,地震や津波,モンスーン,ハリケーン,竜巻,洪水などに見舞われています。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sóng thầnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。