ベトナム語のsợはどういう意味ですか?

ベトナム語のsợという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsợの使用方法について説明しています。

ベトナム語sợという単語は,恐れる, 怖い, おそれる, 恐怖を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sợの意味

恐れる

verb

Cô rất sợ sẽ bị mù vì cô đang đeo một cái kính rất dầy.
彼女は、あつい眼鏡をかけているので、目が見えなくなるのを恐れている。

怖い

adjective

Cứ nghĩ đến chích là người run lên lo sợ.
注射のことを考えると怖くて震えてしまう。

おそれる

verb

Nó chính là con gấu đói mà dân làng sợ hãi.
村人たちがおそれていたのは餓えた熊だった。

恐怖

verb noun

Sợ hãi liệu có phải phản ứng đúng?
恐怖はふさわしい反応でしょうか?

その他の例を見る

Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
マタイ 10:16‐22,28‐31 どんな反対が予期されますか。
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
あなたを造った方,あなたを形造った方,あなたを腹の時から助けたエホバはこのように言われた。『 わたしの僕ヤコブよ,わたしの選んだエシュルンよ,あなたは恐れてはならない』」。(
Những người cải đạo và những người kính sợ Đức Chúa Trời
改宗者および神を恐れる人々
Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào!
モーセがファラオの前でおじけづかなかったのも不思議ではありません。
Ngày 5 tháng 3, trong một lá thư gửi Menzies, Blamey đã viết rằng "rõ ràng, kế hoạch này là điều mà tôi lo sợ: việc chuyển quân rời rạc đến châu Âu", và đến hôm sau, ông gọi chiến dịch này là "mạo hiểm nhất".
ブレーミーがこの作戦を最も危険な作戦と語った翌日の3月5日、ブレーミーはメンジースへの手紙で「この作戦は、ヨーロッパへの小刻みな戦力投入であり、私はもちろん、懸念しています。
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
7 まことに、もし これら の こと を 聴 き く 度 ど 量 りょう が あなた に ある なら ば、まことに わたし は あなた に 告 つ げたい。 すなわち、あなたがた が 悔 く い 改 あらた めて 残忍 ざんにん な もくろみ を 捨 す て、 軍 ぐん 隊 たい を 率 ひき いて 自 じ 分 ぶん の 土 と 地 ち へ 帰 かえ ら なければ、あの 恐 おそ ろしい 1 地 じ 獄 ごく が あなた や あなた の 兄 きょう 弟 だい の よう な 2 殺 さつ 人 じん 者 しゃ を 迎 むか え 入 い れよう と 待 ま ち 受 う けて いる こと を、あなた に 告 つ げたい。
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
とはいえ,証人としてのその立場はこの小さな田舎町の根強い伝統や憶病な気質と相いれませんでした。
Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời.
族長アブラハムが,イサクの妻となる,神を恐れる女性を連れて来させるために,エリエゼルと思われる最年長の僕をメソポタミアへ遣わした時にどんなことがあったか,考えてみてください。 その僕は,ある井戸で女たちが水を汲む時間に,こう祈りました。「 エホバ,......ぜひともこうなりますように。
Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”.
二つ目の点として,み使いは『神を恐れよ』と述べました。
3 Sự kính sợ Đức Chúa Trời là cảm giác mà người tín đồ Đấng Christ nên có đối với Đấng Tạo Hóa.
3 神への恐れは,クリスチャンが自分たちの造り主に対して抱くべき感情です。
Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô.
ですから大都市や裕福な人々の住む郊外は大きな恐れに見舞われています。
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.
ある晩,非常に醜いの老人が戸口にやって来て,一泊できる部屋はないかと聞いてきました。
Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường.
家庭は自然の情愛の宿る場所であるはずですが,そこでさえ暴力や虐待,時にはひどく残虐なことが日常的になってきました。
Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su.
その「週」の間は専ら,神を恐れるユダヤ人とユダヤ教に改宗した人たちにだけ,イエスの油そそがれた弟子になる機会が差し伸べられました。
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
皆さんも自分の健康上の問題を知ったときや,家族が困難や危機に直面していることを知ったとき,あるいは心をかき乱すような世の中の出来事を目にしたときに,大きな恐れを覚えたことがあるのではないでしょうか。
‘Làm trọn việc nên thánh’ trong sự kính sợ Đức Chúa Trời
「神への恐れのうちに神聖さを」追い求める
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
20 そして、レーマン 人 じん の 数 かず が 非 ひ 常 じょう に 多 おお かった ので、ニーファイ 人 じん は 打 う ち 負 ま かされ、 踏 ふ みにじられ、 殺 ころ され、 滅 ほろ ぼされる の で は ない か と ひどく 恐 おそ れた。
Nếu như trong quá khứ, nó sẽ là một buổi họp đáng sợ với cố ấy, nhưng tư duy của cô ấy đã khác.
昔の彼女なら この手の打ち合わせに 気づいていたでしょう でも もう考え方が変わっていました
Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi.
彼はよくこう言いました 「恐怖は悪い助言をする」と
22 Và những người ngay chính không cần phải sợ hãi, vì họ là những người không bị ngăn trở.
22 義 ぎ 人 じん は 打 う ち 破 やぶ られる こと の ない 人々 ひとびと です から、 恐 おそ れる に は 及 およ び ません。
Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ.
その上,麻薬と不道徳な生活様式にあおられてエイズが蔓延し,地の大部分に暗い影を投げかけています。
Dù sao, Đức Giê-hô-va níu tay của Áp-ra-ham lại, nói rằng: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi”.
しかし,エホバはアブラハムの手を押さえ,「わたしは今,あなたが自分の子,あなたのひとり子をさえわたしに与えることを差し控えなかったので,あなたが神を恐れる者であることをよく知った」と言われました。
Anh nhấn mạnh rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời đem lại nhiều lợi ích.
そして,神を恐れる人に及ぶ多くの益を強調しました。
Chúng ta càng sợ, chúng ta càng dễ bị tổn thương, và chúng ta càng lo sợ.
恐れれ恐れるほど心はもろくなります それがまた恐れをよぶのです
Không, vì “trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”.—Công-vụ 10:35.
実際,「どの国民でも,神を恐れ,義を行なう人は神に受け入れられる」のです。 ―使徒 10:34,35。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sợの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。