ベトナム語
ベトナム語のsinh viênはどういう意味ですか?
ベトナム語のsinh viênという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsinh viênの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsinh viênという単語は,学生, 在籍者, 在籍者を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sinh viênの意味
学生noun ([生員]) Hồi tôi còn là sinh viên, tôi viết nhật ký bằng tiếng Anh. 僕は学生の頃日記を英文でつけていたものだ。 |
在籍者noun |
在籍者
|
その他の例を見る
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. 学生たちはしばしば、外国語の授業を理解することはとても難しいことに気づく。 |
Câu trả lời là sinh viên Hàn Quốc học trong giảng đường lớn. 実は韓国は 1学級の人数が多いのです |
Người bán hàng là các sinh viên từ phòng thí nghiệm của tôi. 学生にセールスマンになってもらい |
Đây là một mạng lưới 714 sinh viên và các quan hệ bạn bè giữa họ. これが714人の学生と 彼らの友人のつながりを示した図です |
Sinh viên tốt nghiệp muốn tìm cách nói giai đoạn của họ. 学生たちは細胞がどのステージにあるかを知るために |
Hòa nhập với hệ thống này và cố gắng trở thành 1 sinh viên." 「まわりに合わせて 良い学生になりなさい」と 起業家というのは良い学生ではありません |
Sinh viên ngành công nghệ sinh học khá nổi tiếng trên mạng xã hội. 宗教には無関心な生物工学を学ぶ学生で ソーシャルメディアでとても積極的に活動しています |
Hai năm đầu sinh viên mang cấp Trung sĩ, hai năm sau là Chuẩn úy. 区分後1年で試験、優秀者は軍曹。 |
Và có một sinh viên hỏi tôi hôm trước, Họ có hội chứng tiền kinh nguyệt ảo không? 先日ある学生が私に聞いてきました 幻の月経前症候群もあるのかと |
Và tại Edinburgh, các vật thí nghiệm chúng tôi sử dụng là sinh viên y khoa. エジンバラでは 医学生が我々の実験動物です |
Có những 10 sinh viên trượt kỳ thi. 10人もの学生が試験に落ちた。 |
Tôi đã tạo ra một bài học cho những sinh viên ở Africa アフリカの学生の授業用に作りました。 |
Họ lôi cuốn các sinh viên đại học của Havard với một chiếc máy sốc điện. 電気ショックの装置を ハーバード大の学部生たちにつけ |
Năm 2004, nhạc viện có khoảng 275 giảng viên và 1.400 sinh viên. 2004年現在、サンクトペテルブルク音楽院は、275名の音楽教育スタッフと、1400名の学生を抱えている。 |
Tôi dạy sinh viên ở trường kịch, có một khóa họ được gọi là Nghệ thuật kịch. 僕は演劇学校で教えている 演技・演出術のコースだ |
Hiệu trưởng của trường cho biết: “Muốn nhập học, sinh viên ấy phải là người bản xứ”. ある時,先住民族ではない子どもが校長に,「僕もここに入学させてください」と言います。 |
Một số sinh viên cảm thấy rằng bà dựa trên quá nhiều thảo luận tức thời. 生徒の中には彼女は自発的な議論にあまりに頼りすぎていると感じる人もいた。 |
Tuy nhiên, những sinh viên ngành diễn không nhất thiết phải diễn. でも演技専攻の学生には 演技はさせない |
Trong vòng hai tuần chị học với ít nhất một sinh viên trong mỗi căn hộ. 2週間もたたないうちに,姉妹はそのアパートの各部屋で少なくとも一人の学生と研究を行なっていました。 |
Đó là sự hào hứng và say mê của các sinh viên đối với điều này. 学生にとって それほど身を入れ 没頭できるということなのです |
Hồi tôi còn là sinh viên, tôi viết nhật ký bằng tiếng Anh. 僕は学生の頃日記を英文でつけていたものだ。 |
John cãi cọ với đám sinh viên đại học ở quán bar. ジョンはバーで近くにいた大学生にからんだ。 |
Chúng tôi có 1 sinh viên - 1 sinh viên diễn xuất là 1 phần trong nhóm. さてこの偽物学生は グループの中に溶け込み |
Các sinh viên của chúng ta đáng được nhận điều đó. 生徒は その価値があります |
Ừ, cháu luôn là một sinh viên xuất sắc. 君 は いつ も 傑出 し た 学生 だっ た |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsinh viênの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。