ベトナム語
ベトナム語のsiết chặtはどういう意味ですか?
ベトナム語のsiết chặtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsiết chặtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsiết chặtという単語は,しぼる, 強化する, 絞る, 締め括るを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語siết chặtの意味
しぼるverb |
強化するverb (〈締める+しっかりと〉) Bắc Kinh có động thái này trong bối cảnh ban lãnh đạo do Chủ tịch Tập Cận Bình đứng đầu đang siết chặt kiểm soát các công ty công nghệ thông tin khổng lồ có nhiều ảnh hưởng 習近平主席がトップに立つ指導部が、大きな影響力のある巨大IT企業に対する統制を強化する中、北京はこの動きを見せています。 |
絞るverb |
締め括るverb |
その他の例を見る
Mẹ siết chặt tay Sarah. お母さんはそう言って,サラの手をにぎってくれました。 |
Sarah siết chặt tay Mẹ. サラはお母さんの手をぎゅっとにぎりしめました。 |
Siết chặt an ninh lâu đài, Ông Filch. ミスター ・ フィルチ 城 を 見回 る の じゃ |
Siết chặt vào, Frank. きつ く 締め て ね フランク |
Ách kìm kẹp này được siết chặt hơn vào năm 1677. 1677年に,圧制下の状況はさらに厳しさを増しました。 |
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”. そのため,外国との貿易,出入国,および“キリシタン”に対する統制を強化する法令が次々に発布されました。 |
JL: Vâng, con thấy ổn với những con rắn nếu chúng không độc hay siết chặt mẹ hay những thứ khác. ジョシュ:僕は蛇なら大丈夫 毒のないやつとか 締め付けてこないやつならね |
(Rô-ma 7:23, 25) Vòng kiềm tỏa của tội lỗi siết chặt biết bao vào xác thịt bất toàn của chúng ta!—Rô-ma 7:21, 24. ローマ 7:23,25)罪は,わたしたちの堕落した肉を何と強力に統御しているのでしょう。 ―ローマ 7:21,24。 |
Tay tôi siết chặt vô lăng, và tôi nhớ đã nghe những lời: "Nó có thể sẽ không bao giờ đi được nữa." 私はハンドルを握りしめました そして聞こえてきたのは 「もう彼女はおそらく歩く事が できないでしょう」 |
Nhưng đồng thời anh khuyến giục tất cả mọi người theo sát Hội đồng Lãnh đạo, như những người lính siết chặt hàng ngũ trong trận chiến quyết liệt. 同時に,激戦地に突入する兵士が隊列を詰めるように,統治体との「結束を固める」よう皆を励ましました。 |
Tôi từng dùng bữa tối với 1 thượng nghị sĩ Đảng Cộng hòa vài tháng trước người đã để tay ông ta trên đùi tôi suốt cả bữa ăn -- và siết chặt nó. ある議員と夕食の機会がありまして 食事の間 ずっと私の内ももに 手を入れてギューっとされましたよ |
Trong cùng một năm dành cho việc quan sát nhà máy, tôi đã đến Pakistan, nơi xảy ra nạn đói vào năm 2008 kết quả của việc siết chặt nguồn cung thực phẩm toàn cầu. この工場を訪れた2008年 パキスタンでは飢餓が起きていました 世界の食料が豊かな国に 集中しているからです |
Vẫn cần phải từ từ siết chặt chính sách tài khóa và cải cách cơ cấu nhằm khôi phục hiện trạng tài khóa như năm 2008, thời điểm trước khi bị phá vỡ bởi cuộc khủng hoảng tài chính. 2008年の金融危機で失われた財政余地を回復するには、段階的な財政引締め政策と構造改革を進めることが望ましい。 |
Nếu bạn thấy việc tôi ngủ với ai không quan trọng, thì bạn sẽ không thể hình dung được cái cảm giác khi tôi nắm tay cô ấy bước dọc con đường vào đêm muộn, tiếp cận với người khác và phải quyết định liệu tôi nên tiếp tục nắm tay cô ấy, hay nên buông ra khi tất cả những gì tôi muốn chỉ là siết chặt tay cô ấy hơn. 私の恋愛対象が男か女か 興味がないなら 私の気持ちも理解できないでしょう 例えば 夜遅くに 通り道で 彼女と手をつないで歩いて 通り道に何人か立っているようなとき 本音ではもっと強く握りたいのに つないだままか 離すべきか 迷ってしまう気持ちや |
Helen siết chặt tay cô giáo Anne vì em bắt đầu hiểu. すると,ヘレンがアンの手を握り締めました。 分かり始めたのです。 |
Lời Ngài miêu tả tội lỗi là một lực rất mạnh siết chặt loài người. み言葉は罪を,人間をがっちりと掌握する強い力として描写しています。 罪の統御力はどれほど強いのでしょうか。 |
Rồi Giô-sép choàng tay ra ôm các anh em, chàng siết chặt họ và hôn họ hết thảy. それから,ヨセフは兄弟たちをひとりひとりだきしめて口づけします。 |
Nhiều người nhận thấy rằng càng phấn đấu làm giàu thì họ càng bị của cải vật chất siết chặt. 富の奴隷になってしまった人さえいます。 |
Nhưng nếu cứ làm cha mẹ thất vọng thì đừng ngạc nhiên khi họ siết chặt kỷ luật hoặc không tin bạn nữa. しかし,もし親を失望させてばかりいるなら,親は当然あなたの“融資限度額”を下げ,ゼロにしてしまうことさえあるでしょう。 |
Vào một dịp khác, sau khi cố gặp con tôi nhưng bị trở lực, tôi đi rao giảng và siết chặt lấy quai cặp sách. またある時には,娘に会おうとしてうまくいかなかったあと,私は宣教に出かけ,伝道かばんの取っ手を力いっぱい握りしめました。 |
Dù 95 phần trăm người mắc bệnh lao sống ở những nước nghèo trên thế giới, bệnh lao cũng đang siết chặt vòng kìm kẹp của nó trên những nước giàu. 結核患者の95%は世界でも特に貧しい国に住んでいますが,結核は豊かな国に対する支配も強めています。 |
Ông ấy nhìn quanh và nói -- đầu tiên ông ấy giơ tay, tôi quên mất điều này -- ông giơ tay, nắm tay siết chặt và sau đó ông nói với chúng rôi, "Xin cảm ơn. グループを見渡して このように拳を握った手を上げて そして言いました 「ありがとう!ありがとう! |
Tại thời điểm đó, tôi mất đến 20 tiếng cho sự khống chế bằng những máy móc, hai cánh tay tôi bị giữ chặt, cả chân cũng thế, chúng bị buộc lại bằng một cái lưới siết chặt quanh ngực. 時に 20時間もの間 身体拘束され 手足を紐で縛られ 胸部にはきつく網が張られました 胸部にはきつく網が張られました |
Bạn có phiền siết thiết bị này càng mạnh càng tốt bằng tay thuận để tôi có thể đo sức nắm chặt của bạn? 利き手でこの装置を思いっきり 握ってもらえますか? 握力を測りますから |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsiết chặtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。