ベトナム語
ベトナム語のsàn nhàはどういう意味ですか?
ベトナム語のsàn nhàという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsàn nhàの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsàn nhàという単語は,床を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sàn nhàの意味
床noun Tôi ngủ dậy và thấy mình nằm trên sàn nhà. 目が覚めると私は床に寝ていた。 |
その他の例を見る
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy. 高校に入ると昇格して工場の現場で働くようになり,青写真の読み方や,鉄鋼製作の重機の運転を習い始めました。 |
Anh ngồi trên sàn nhà và chúng tôi ngồi trên giường. 青年は床に座り,私たちはベッドに腰掛けました。 |
Mỗi tối, tôi đi làm về và nằm trên sàn nhà lạnh. 毎晩 私が仕事から戻って冷たい床に寝るとき |
Cô thậm chí không thể nói cho tôi nghe những gì cô đã làm trên sàn nhà máy. 作業場での実際の役割を 説明することは出来ず |
Anh ta đang nằm trườn ra trên sàn nhà. 彼は床に伏せっている。 |
Trong khi thang máy đang xuống, tôi cúi đầu và ngây ra nhìn sàn nhà. エレベーターが下がるにつれ,わたしは下を向き,ぼんやりと床を眺めました。 |
Trên sàn nhà toàn máu. 床は血だらけだった。 |
Rồi ghi chữ " tham lam " trên sàn nhà. 床 に " 強欲 " と 書 か れ て た |
Vì làm rơi mất cái khuyên tai xuống sàn nhà, nên tôi phải bò xuống để tìm. 床にピアスを落としてしまい、四つん這いになって探した。 |
Tôi ngủ dậy và thấy mình nằm trên sàn nhà. 目が覚めると私は床に寝ていた。 |
Các ngọn đèn trên trần nhà gần đó đã bắt đầu rơi xuống sàn nhà. 近くの天井からは照明器具が落下してきました。 |
Ông ta không có ở đó, nhưng họ tìm thấy hai thi thể trên sàn nhà trong phòng khách. 2人の遺体はキッチンの床に敷いたマットレスの上に横たわった状態で発見された。 |
Khi tôi tới nơi, ông cụ 70 tuổi đang nằm trên sàn nhà, máu chảy ra từ cổ ông ấy. 現場に着くと 70歳の男性は― 路上に倒れ 首から血が流れ出て |
“Khi con trai tôi vừa hai tuổi, nó viết những nét màu đỏ ở trên tường, gần sàn nhà. 「息子は二歳になったばかりのときに壁にらくがきをしました。 |
Trước khi vào nhà nên cẩn thận chùi đế giày để không làm dơ bẩn sàn nhà hoặc thảm. 玄関などを汚さないように,入る前にきちんと靴の汚れを落とすのはよいことです。 |
Đó là một vòng tròn của lụa trên sàn nhà biến mất vào một cái lỗ trên sàn sân khấu. 床の上においた絹の環が 舞台の床の穴から消えるようにしました |
Và họ không ám chỉ rằng mất nhiều kinh nghiệm để biết cách lau sàn nhà và đổ thùng rác. モップがけやゴミ捨てを覚えるのに多くの経験がいるわけではありません |
Đưa ra tấm giấy nhỏ tìm thấy trên sàn nhà, ông chứng minh rằng các Nhân Chứng đã đến nhà ông. そして,証人たちが家に入ったことを裏づける証拠として,床に落ちていたパンフレットを提出しました。 |
Lúc bàn chân ông chạm vào sàn nhà, tôi nghĩ, sao mình không lắp cảm biến áp suất vào gót chân ông? 祖父が床に足をついた瞬間に 足のかかとに圧力センサーを つけたら どうだろう?と思いました |
Tôi còn nhớ đã bước vào một nhà thờ, ngồi xuống và khóc thảm thiết đến độ nước mắt rơi cả xuống sàn nhà. 私はある教会に入って腰を下ろし,さめざめと泣いて,足元の床が涙でぬれたのを覚えています。 |
Cuối cùng khi khách rời tiệm, người chủ vốn đã kiệt sức lại còn phải quét dọn sàn nhà văng vãi đầy đồ ăn. それらの客がようやく帰ると,疲れ果てた経営者は,散らかった床の掃除をしなければなりません。 |
Họ được chỗ ngồi “tử-tế”, trong khi người ta bảo những người nghèo phải đứng hoặc ngồi trên sàn nhà dưới chân người ta. そのような人には「良い場所」の席が与えられ,貧しい未信者には,立っているか,だれかの足元の床の上に座ることが勧められました。 |
Vô phương trốn chạy, Samuel bảo vợ và ba con trai quỳ gối trên sàn nhà, tay giơ cao lên, nhắm mắt lại và chờ đợi. サムエルは妻と3人の息子たちに,床にひざまずいて両手を挙げ,目をつぶって待つようにと言いました。 |
Chúng tôi cũng học hỏi với một thanh niên khác, anh mời chúng tôi ngồi trên tấm nệm đặt trên sàn nhà của căn phòng nhỏ xíu. 次も若い男性との研究です。 この男性は小さな部屋の床に敷いたマットレスに座るよう勧めてくれました。 |
Khi một mình với suy nghĩ của bản thân, tôi tự tưởng tượng ra những cuộc phiêu lưu của những con kiến đang bò trên sàn nhà. 自分の思考しかない中で 床を横切る蟻を見て 複雑な幻想を描いてみたり |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsàn nhàの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。