ベトナム語
ベトナム語のsai lệchはどういう意味ですか?
ベトナム語のsai lệchという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsai lệchの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsai lệchという単語は,虚偽, 誤ったを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sai lệchの意味
虚偽noun |
誤ったnoun |
その他の例を見る
Tôi nghĩ đó là hướng suy nghĩ sai lệch. 私は彼が間違っていると思います |
Và có một cái gì đó sai lệch với hình ảnh đó. でも何かおかしいですよね |
Nhưng Einstein luôn nghĩ rằng những hố đen chỉ là một sự sai lệch toán học. しかしアインシュタインは ブラックホールは数学的な特異解でしかなく |
Chúa Giê-su phản ứng thế nào trước những thông tin sai lệch? イエスはどうしましたか。 |
Giờ bạn phần nào thấy con số trung bình sai lệch ra sao. 平均値がいかに誤解を招き得るか お分かりになるでしょう |
Ước muốn được xem trọng có thể trở nên sai lệch như thế nào? 人に認められたいという願いは,どのように間違った方向に進むことがありますか。( |
Tội lỗi làm sai lệch vai trò người nữ 女性の役割をゆがめた罪 |
(b) Chúng ta có thể làm gì nếu ai đó lan truyền thông tin sai lệch về mình? ロ)エホバの証人についてうそを広める人がいるなら,何ができますか。 |
Chỉnh lại cho đúng những hiểu biết sai lệch. 誤って理解している点を正してください。 |
Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện. またその報酬信号は中毒などの障害では異常になります |
Tình yêu thương này không làm sai lệch lẽ thật để có vẻ công bình. また,正しく見せかけるために半分だけ本当のことを話すような手を使うこともしません。 |
Vì bản tính bất toàn chúng ta có phản ứng sai lệch (Lu-ca 9:46-50; Rô-ma 7:21-23). わたしたちの反応には,不完全な人間の特性ゆえに,何らかの欠点が表われます。 ―ルカ 9:46‐50。 ローマ 7:21‐23。 |
Điều gì là nguyên nhân của nhận định sai lệch đó? こういう認識の誤りは 何が原因で起こるのでしょう? |
Đó là một lí tưởng sai lệch. 肌の色を無視するなんて偽りの理想です |
‘Những người ghét điều lành, ưa điều dữ’ cứ mãi làm sai lệch công lý. 善いことを憎んで悪を愛する者』が,絶えず公正をゆがめています。 |
Dân Y-sơ-ra-ên nghe báo cáo sai lệch nào, và họ bị tác động ra sao? イスラエル人はどんな間違った報告を聞きましたか。 どんな影響を受けましたか。 |
Liệu chúng ta có thể biến nó thành một ký ức sai lệch? それを虚偽記憶に してしまえるでしょうか? |
Trong thế giới thực ngoài kia, thông tin sai lệch ở khắp nơi. 現実世界は 誤った情報で あふれています |
Làm thế nào bạn có thể tránh trở thành nạn nhân của thông tin sai lệch? どうすれば間違った情報に惑わされずに済むか |
“Đừng phản ứng mạnh ngay cả khi suy nghĩ của con sai lệch”.—Anh Anthony. 「子どもの考えが思いっきりズレていても,過剰反応してはいけません」。 アンソニー |
Che dấu hoặc cung cấp thông tin sai lệch về doanh nghiệp, sản phẩm hoặc dịch vụ ビジネス、商品、サービスに関する情報の隠蔽や虚偽記載にあたる行為 |
Nó tạo ra các hình ảnh ngôn ngữ sai lệch. ゴミ語の表現を脳が作り |
(Châm-ngôn 5:1, 2) Thiếu thông tin cũng có thể độc hại giống như nhận thông tin sai lệch. 箴言 5:1,2)情報不足は,誤った情報と同じほど命取りになることがあります。 |
Vấn đề là, tất cả đều theo một hướng sai lệch. 問題は みんな間違った方向を 向いていることです |
Quả là một sự sai lệch khủng khiếp đối với sự dạy dỗ của Chúa Giê-su! イエスの教えから逸脱した何とも恐ろしい行為です。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsai lệchの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。