ベトナム語のràoはどういう意味ですか?

ベトナム語のràoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのràoの使用方法について説明しています。

ベトナム語ràoという単語は,柵, 囲い, 塀を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語ràoの意味

noun

Hai đứa trẻ đang ngồi ở trên hàng rào.
二人の子供たちがの上に座っています。

囲い

noun

Khi chúng ta đi qua hàng rào này, và giờ chúng đang tiến
この囲い線を越えると

noun

Cô ta quá lùn nên không nhìn qua hàng rào được.
彼女は背が低すぎての向こうがみえなかった。

その他の例を見る

Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ.
でも,セックスまで進むと状況はがらりと変わる,しかも良くない方向に変わってしまう,ということには気づいていないかもしれません。
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất.
彼はその少年が垣根を飛び越えて、逃げていくのを見た。
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường.
その目的のために,神のみもとへ戻る道を備えてくださり,その道中を守るを作ってくださったのです。
Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng.
私には伝えたいことがあります 私と同じ超富豪や大金持ち バブルの世界で 優雅に暮らす人々へのメッセージです 「目を覚ませ」
Rồi cả hàng rào chắn với thiết kế nổi bật... ... mà chúng ta đã thấy khi họ ném các thi thể.
特徴のある手すりも見えます ここから男達が 死体を投げ捨てていました
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi.
ルカ 1:35)確かに神の聖霊は,いわば防護壁となって,不完全さや有害な影響が受胎後の胎児の成長を損なわないようにしました。
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này.
この世にひどい怒りや憎しみ,分裂,暴力を生み出す障害を打ち砕くための最初のステップです。
Hàng rào (Soreg)
障壁(ソーレグ)
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
もちろん大学の願書には リベラルが付けるチェック欄など ありませんでしたが これは こういった地域で 様々な社会障壁を通過するために 自分を偽る必要があるのではという 極めて現実味のある 不安感を表しています
Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản.
その年配の男性は地元の人のようで,についてますます激しくなる不平を聞いているうちに,だんだんいらいらしてきたようでした。
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay.
ハチが栄養を手に入れられるようになれば 何百万年も培ってきた免疫やヘルスケアを よりよく活用できるようになります 何百万年も培ってきた免疫やヘルスケアを よりよく活用できるようになります 何百万年も培ってきた免疫やヘルスケアを よりよく活用できるようになります
Dường như hàng rào nhân tạo này gián tiếp ảnh hưởng đến đặc điểm khí hậu địa phương.
人間の作ったこの防護がその地域の気象パターンに間接的な影響を与えているようなのです。
Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại.
このように,運命論は神と人間との間に障壁を築きます。
51 Và rồi kẻ thù đến vào lúc ban đêm, và phá sập ahàng rào; và các tôi tớ của nhà quý phái thức dậy, sợ hãi và bỏ chạy trốn; và kẻ thù đập phá các công trình của họ, và đốn ngã các cây ô liu.
51 すると、 夜 よる に 敵 てき が やって 来 き て、1 垣 かき を 壊 こわ した。 そこで、 身 み 分 ぶん の 高 たか い 人 ひと の 僕 しもべ たち は 起 お き 出 だ し、 驚 おどろ いて 逃 に げた。 そこで、 敵 てき は 彼 かれ ら の 造 つく った もの を 壊 こわ し、オリーブ の 木 き を 折 お り 倒 たお した。
Hàng rào này đã ngăn cản cuộc hành trình của chúng, và người ta phải diệt 90.000 con để cứu phần lớn mùa gặt năm đó.
フェンスがその行く手を阻み,9万羽が殺される結果になったとはいえ,その年の収穫物の大部分は被害を免れました。
Kiểm tra hàng rào!
周り を 調べ ろ !
Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không?
外の通路,フェンス,駐車場は,良い状態に保たれていますか。
Thí dụ, nếu bạn nói ngay bạn là tín đồ đấng Christ, người nghe có thể tự nhiên liên kết bạn với các giáo hội tự xưng theo đấng Christ, điều này có thể dựng lên một hàng rào giữa bạn và người đó.
例えば,自分がクリスチャンであることをすぐ明らかにすれば,聞いている人は必然的にあなたのことをキリスト教世界の教会と結びつけてしまうかもしれず,そうなると障壁が築かれる可能性があります。
Chúng tôi tự hỏi: Liệu có ngôn ngữ chung nào có thể vượt qua rào cản lứa tuổi, thu nhập và văn hóa, để giúp chúng ta tìm ra một cách sống mới, nhìn những thứ quanh ta khác đi, thay đổi nhận thức về những nguồn tài nguyên, và thay đổi cách mà ta tương tác?
こんなことを考えたんです 年齢 収入 文化の垣根を越えて 人々を結びつける 方法はないものだろうか? 新しい生き方を見つけたり 町を違う目で見るようになったり リソースの活用法を考えたり 人間関係を変えるきっかけを作る 方法はないだろうか?
Bạn nghĩ những bản dịch Kinh Thánh là công cụ trợ giúp hay rào cản trong việc hiểu nội dung của Kinh Thánh?
新しい訳の出版は,聖書の理解を助けるでしょうか。 それとも妨げるでしょうか。
Ngoài ra, những em lớn hơn và rành vi tính thường biết cách vượt qua rào cản đó.
それに,コンピューターに詳しい子どもは抜け道を見つけだすかもしれません。
(Ê-sai 5:2; cước chú NW; Giê-rê-mi 2:21) Do đó, Đức Giê-hô-va tuyên bố là Ngài sẽ phá đi hàng “rào” bảo vệ của Ngài chung quanh nước đó.
イザヤ 5:2; 脚注。 エレミヤ 2:21)そのためエホバは,この国民の周りから保護のための「垣」を取り除くと宣言されます。
6 Thật ra thì Luật pháp dùng làm một hàng rào hay “bức tường” ngăn cách giữa người Y-sơ-ra-ên và các dân tộc khác không ở dưới luật pháp.
6 律法は実際にイスラエル人と,律法下にいなかった他の人々との間の垣もしくは「壁」としての働きをしました。
19. a) Tại sao “hàng rào bao quanh Luật pháp” thất bại?
19 (イ)『律法の周りに巡らした垣』が用をなさなかったのはなぜですか。(
1 vừa nhảy qua hàng rào
1人 は フェンス から 逃げ ま し た

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語ràoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。