ベトナム語のquần tâyはどういう意味ですか?

ベトナム語のquần tâyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのquần tâyの使用方法について説明しています。

ベトナム語quần tâyという単語は,ズボン, zubon, パンツ, パンタロン, surakkusuを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語quần tâyの意味

ズボン

(trousers)

zubon

(trousers)

パンツ

(trousers)

パンタロン

(trousers)

surakkusu

(trousers)

その他の例を見る

Tác giả này nói: "Những ngày tuyết rơi hoặc việc tìm tiền trong quần tây thật đáng kinh hãi."
例えば この本の著者はこう書いています 「雪の日は“awesome”だ ズボンのポケットにあったお金も“awesome”だ」
Buổi chiều ngày Lễ Tưởng Niệm, James đến tủ quần áo của cha anh, chọn một cái quần tây, đem đến cho ông và ra dấu cho cha mặc vào.
記念式の晩,ジェームズは父親のクローゼットからズボンを1本選び,父親のところに持って行って,身ぶりでそれをはくよう伝えました。
Hàng trăm ngàn con chim biển sinh sống và làm tổ trên đảo Green, nhưng chim chóc ở đây ít hơn so với các nơi khác trong cùng quần đảo Tây Bắc Hawaii.
Green島には何十万羽の海鳥が生息し営巣しているが、他の鳥類はここ以外の北西ハワイ諸島の島々に比べると少ない。
Rotuma nằm cách Viti Levu, hòn đảo lớn nhất của quần đảo Fiji, khoảng 375 dặm (600 kilômét) về phía tây bắc.
ロトゥマは,フィジー諸島最大のビティ・レブ島から約375マイル(600キロ)北西に位置する島です。
Tên sát nhân không để lại nhiều cho chúng ta, chỉ áo sơ mi và quần tây.
犯人 が 残 し た の は シャツ と ズボン だけ だ
• Mặc áo tay dài và quần tây
● 長袖のシャツと長ズボンを着用する
Vào giữa mùa gió tây nam bão bùng, cá đuối từ khắp nơi của quần đảo bơi về Baa Atoll hay còn gọi là Hanifaru.
激しい南西モンスーンの時期には 諸島の至るところから オニイトマキエイが ハニファルと呼ばれるバア環礁の とても小さな所へやってきます
Quần động vật phức tạp đã được tìm thấy ở khu vực tây nam châu Phi vào thập niên 1920 nhưng đã bị xác định sai niên đại.
複雑な動物群が南西アフリカにて1920年代に発見されたが年代を誤られた。
Các đơn vị đồn trú quân sự được xây dựng lên để bảo vệ các cơ sở hải quân, chủ yếu củng cố các quần đảo đó đã được mô tả như là "biển Gibraltar của phương Tây."
海軍施設を守る守備隊が構成され、群島全体を要塞化して、西のジブラルタルと呼ばれるようになった。
Sau khi đến Cyprus, Sardinia và quần đảo Balearic, người Phê-ni-xi đi dọc theo bờ biển Bắc Phi về hướng tây cho đến khi họ tới Tây Ban Nha.
フェニキア人は,キプロスに達した後,北アフリカの海岸沿いに西へ進み,サルデーニャ,バレアレス諸島,ついにはスペインにまで到達しました。(
Trên đảo nhỏ nằm ở phía tây Thái Bình Dương gọi là đảo Tol thuộc quần đảo Chuuk, các thầy cô ở trường học địa phương bảo tất cả các học sinh chuẩn bị để tham gia ăn mừng lễ Halloween do nhà trường tổ chức.
西太平洋のチュウック諸島のトールという小さな島で,地元の学校の先生たちが子供たち全員に,学校でハロウィーンを祝うのでその準備をして参加するように,と告げました。
Vườn quốc gia Quần đảo Atlantic của Galicia (Galicia: Parque Nacional das Illas Atlánticas de Galicia, Tây Ban Nha: Parque Nacional de las Islas Atlánticas de Galicia) là vườn quốc gia nằm trong cộng đồng tự trị Galicia, Tây Ban Nha.
ガリシア大西洋諸島国立公園(ガリシア語: Parque Nacional das Illas Atlánticas de Galicia, スペイン語: Parque Nacional de las Islas Atlánticas de Galicia)は、スペイン・ガリシア州にある国立公園。
Vào cuối năm 1991 tình yêu thương như thế đã thể hiện khi Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va kêu gọi nhiều chi nhánh của Hội Tháp Canh tại Tây Âu cung cấp đồ ăn và quần áo cho các anh em nghèo khó của họ tại Đông Âu, gồm cả những xứ mà trước kia thuộc về cựu Liên bang Xô-viết.
このような愛が明らかに示されたのは,1991年の末に,エホバの証人の統治体が西ヨーロッパにあるものみの塔協会の複数の支部に対して,旧ソ連各地を含む,東ヨーロッパの困窮している兄弟たちのために食糧や衣類を備えるよう呼びかけたときのことでした。
Các hoạt động dọc theo vùng bờ Tây được đánh dấu bởi các cuộc tập trận hàng năm của Hạm đội Thái Bình Dương tại vùng quần đảo Hawaii và vùng kênh đào Panama.
西海岸での作戦活動は、毎年のハワイおよびパナマ海域で太平洋艦隊の模擬戦訓練がハイライトとなった。
Nhưng Kiribati bao gồm ba nhóm đảo: Quần đảo Gilbert ở phía Tây, chúng tôi có Quần đảo Phoenix ở giữa, và Quần đảo Line ở phía Đông.
キリバスは3つの諸島からなっています 西部にはギルバート諸島があり 中央にはフェニックス諸島 東部にはライン諸島があります
Chỉ trong vòng khoảng 5 năm, hầu hết cư dân của quần đảo Société, quần đảo Tuamotu ở phía tây và phân nửa quần đảo Phương Nam đều theo Ki-tô giáo.
5年もたたないうちに,ソシエテ諸島,ツアモツ諸島の西部,およびオーストラル諸島の半数近くで,住民のほぼ全員がクリスチャンを名乗るようになりました。
Con tàu có mặt tại vùng bờ Tây từ ngày 20 tháng 6 đến ngày 19 tháng 7, để rồi lại lên đường cùng 72 máy bay và 298 nhân sự Thủy quân Lục chiến để hướng sang khu vực quần đảo Marshall.
6月20日から7月19日まで西海岸に留まり、298名の海兵隊員と72機の航空機を搭載すると再びマーシャル諸島へ向けて出航した。
Nó phát triển ngoài khơi bờ biển phía tây châu Phi vào ngày 6 tháng 9 như một áp thấp nhiệt đới, nhưng nó đã mạnh lên thành một cơn bão nhiệt đới vào cuối ngày hôm đó, ngay trước khi đi qua phía nam quần đảo Cape Verde.
9月6日にアフリカの西海岸沖で発生した熱帯低気圧だったが、その日のうちに熱帯性暴風に発達し、カーボベルデ諸島の南を通過した。
Chúng là loài đặc hữu của Tây Sahara, Algeria và Morocco và đã được du nhập vào quần đảo Canaria.
西サハラ、アルジェリア、モロッコに分布し、カナリア諸島に移入されている。
HÌNH BÌA: Những Nhân Chứng trung thành đi thuyền để đến gặp một số người sống trên các đảo thuộc quần đảo Bocas del Toro ngoài khơi bờ biển tây bắc của Panama.
表紙: エホバの証人は,パナマの北西沖のボカス・デル・トロ諸島に住む人々の所へボートで伝道に行く。
Nó được tìm thấy trong nhiều của Indonesia, New Guinea, Australia, New Zealand, và nhiều hòn đảo ở phía tây nam Thái Bình Dương, đạt đến quần đảo Caroline ở phía bắc và Polynesia thuộc Pháp ở phía đông.
インドネシア、ニューギニア、オーストラリア、ニュージーランド、および南西太平洋の多くの島々に生息し、北のカロリン諸島から東のフランス領ポリネシアにわたり分布する。
Tìm kiếm để phát triển thương mại giữa Đông Ấn và châu Mỹ trên Thái Bình Dương, Miguel López de Legazpi thành lập khu định cư Tây Ban Nha đầu tiên tại Quần đảo Philippine năm 1565, trở thành thị trấn San Miguel (thành phố Cebu ngày nay).
東インドとアメリカ大陸の間の貿易を確立すべく、太平洋を渡ってミゲル・ロペス・デ・レガスピはフィリピンにスペインの最初の入植地サン・ミゲル(1565年、現在のセブ)を建設した。
Đan Mạch cũng đã cai trị Ấn Độ thuộc Đan Mạch (Tranquebar nay là Tharangambadi, Tamil Nadu, Ấn Độ) từ năm 1620 đến năm 1869, Bờ biển Vàng thuộc Đan Mạch (nay là Ghana) từ năm 1658 đến năm 1850, Tây Ấn thuộc Đan Mạch (nay là Quần đảo Virgin thuộc Mỹ ở vùng Caribbean) từ năm 1671 đến năm 1917.
デンマークはまた1620年から1869年までデンマーク領インド(英語版)(トランケバル(英語版))、1658年から1850年までデンマーク領黄金海岸(英語版)(ガーナ)、1671年から1917年までデンマーク領西インド諸島 (Danish West Indies) (アメリカ領バージン諸島)を植民地とした。
Năm 1564, Miguel López de Legazpi dẫn đầu một chuyến hành trình bao gồm năm con tàu Tây Ban Nha chở 379 nhà thám hiểm vượt đại dương từ Mexico đến Philippines và quần đảo Mariana.
1564年、ミゲル・ロペス・デ・レガスピ率いるスペインの探検隊がメキシコからフィリピン諸島とマリアナ諸島へ海を渡った。
“Từ năm 1975 có một nỗ lực lớn để đem tin mừng đến cho tất cả các hải đảo và quần đảo trong khu vực của chúng tôi, bao gồm một địa bàn rộng lớn bằng Tây Âu.
1975年以来,西ヨーロッパに匹敵する広さを持つ区域内のすべての島々や群島に良いたよりを伝えるため,多大の努力が払われてきました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語quần tâyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。