ベトナム語のpin sạcはどういう意味ですか?

ベトナム語のpin sạcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのpin sạcの使用方法について説明しています。

ベトナム語pin sạcという単語は,二次電池, 充電可能電池を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語pin sạcの意味

二次電池

充電可能電池

その他の例を見る

Nguồn điện được cung cấp bởi pin mặt trời và pin sạc.
電力は太陽電池充電可能なバッテリーにより供給された。
Một trong những vấn đề chính là dung lượng pinsạc.
中でも重要だったのが電力消費と充電でした
Trên hầu hết các thiết bị Android, để luôn nhìn thấy phần trăm pin đã sạc ở đầu màn hình, hãy làm như sau:
ほとんどの Android 搭載端末では、画面上部に電池残量の割合を常に表示できます。
Bạn không cần phải sạc đầy điện thoại rồi mới sử dụng hoặc dùng hết sạch pin rồi mới sạc.
充電したら電池残量がゼロになるまで完全に使い切る、または電池残量ゼロの状態からフル充電するなど、電池残量を気にしながら充電を行う必要はありません。
Mỗi khi bạn sạc pin rồi rút ra, nó sẽ mất khoảng 20-40% năng lượng.
一度バッテリーに充電して 後でそれを使うと それだけで20%から40%の エネルギーが失われます
Để tiếp tục tự động đồng bộ hóa sau khi sạc lại pin, hãy bật lại tính năng này.
電池を充電した後でもう一度オンにすれば自動同期を再開できます。
Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn phải lái xe 4 tiếng đồng hồ để sạc pin của bạn bởi vì bạn không có nguồn điện đang tin cậy nào?
でも 安定した電気がないので 携帯を充電するために 4時間運転する必要があれば どうでしょうか?
Pin càng lớn thì thiết bị sạc càng to.
バッテリー が 大き く な れ ば それ だけ より 多 く 充電 でき る ん だ
Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ chuyển đổi điện bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng điện thoại hay tài sản khác.
ケーブルや電源アダプターが破損していたり、湿気のある場所で充電したりすると、火災、感電、怪我、スマートフォンやその他の家財などへの損傷につながる恐れがあります。
Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ chuyển đổi điện bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng điện thoại hay tài sản khác.
破損したケーブルや電源アダプターを使ったり、湿気のある場所で充電したりすると、火災、感電、けがの原因になるほか、スマートフォンや他の家財などの損傷につながる恐れがあります。
Khi sử dụng Chromebook, bạn cũng có thể nhấp vào biểu tượng pin ở góc phía dưới bên phải của màn hình để xem lượng pin còn lại và thời gian cần để sạc đầy pin nếu Chromebook của bạn được cắm vào nguồn điện.
Chromebook の使用時には、画面右下のバッテリー アイコンをクリックすると、バッテリー残量のほか、Chromebook を電源に接続した場合にバッテリーのフル充電にかかる時間を確認できます。
Nếu sạc điện thoại khi pin sắp hết, thì bạn có thể sờ thấy điện thoại hoặc Pixel Stand rất ấm.
スマートフォンの電池残量が非常に少なくなってから充電する場合、スマートフォンや Pixel Stand が特に温かく感じることがあります。
Bộ chuyển đổi điện và bộ sạc khác có thể sạc chậm, không sạc được hoặc làm hỏng pin/điện thoại.
他の電源アダプターや充電器を使用すると、充電に時間がかかったり、まったく充電できなかったりすることがあります。 また、スマートフォンや電池の故障の原因になる場合もあります。
Thông thường, bạn chỉ cần dùng trình tiết kiệm pin để kéo dài thời lượng của pin gần hết cho đến khi có bộ sạc.
通常は、バッテリー セーバーをオンにするだけで、充電可能になるまで電池残量を持たせるのに必要な操作は完了です。
Đế sạc Pixel Stand không thể sạc các điện thoại có ốp lưng chứa kim loại, pin hoặc các phần đi kèm, chẳng hạn như giá đỡ hoặc phụ kiện cầm nắm.
スマートフォンのケースに金属パーツや電池、またはマウントやグリップのような付属品が付いている場合は、ケースを装着したまま Pixel Stand で充電できません。
[Hệ thống sạc pin]
[電池充電システム]
Đó là lý do tại sao chúng ta có thể dùng pin mặt trời để sạc điện thoại.
こうやって太陽電池で 携帯電話の充電ができます
Tìm hiểu cách kiểm tra mức pin và trạng thái sạc của bạn.
電池残量と充電の状態を確認する方法の詳細をご覧ください。
Để tiếp tục tự động đồng bộ hóa sau khi sạc lại pin, hãy bật lại tính năng tự động đồng bộ hóa.
電池を充電した後でもう一度オンにすれば自動同期を再開できます。
Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ chuyển đổi điện bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng bộ sạc không dây hay tài sản khác.
破損したケーブルや電源アダプターを使ったり、湿気のある場所で充電したりすると、火災、感電、けがの原因になるほか、ワイヤレス充電器や他の家財などの損傷につながる恐れがあります。
Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ sạc bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng điện thoại hay tài sản khác.
破損したケーブルや電源アダプターの使用や、湿気のある場所での充電は、火災、感電、けがの原因になるほか、スマートフォンや他の家財などの損傷につながる恐れがあります。
Pin lithium-ion có thể sạc lại trong điện thoại này đáp ứng tiêu chuẩn IEEE 1725 và các tiêu chuẩn hiện hành khác.
このスマートフォンの充電式リチウムイオン電池は、IEEE 1725 およびその他の該当する規格に準拠しています。
Mà hãy đặt vấn đề thế này: bạn có sẵn sàng trả 10$ một tháng để có cái đồng hồ mà phải được sạc pin mỗi ngày như điện thoại của bạn, và dừng hoạt động khi bạn ra khỏi một khu vực định trước?
なぜかといえば 携帯みたいに毎晩充電しなければならず 局番が違うところに行くと 動かなくなるような腕時計に 月10 ドル払う人なんているでしょうか?

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語pin sạcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。