ベトナム語
ベトナム語のphườngはどういう意味ですか?
ベトナム語のphườngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphườngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphườngという単語は,坊, 町, 街区, 区を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phườngの意味
坊noun (đơn vị hành chính cơ sở ở nội thành, nội thị, tổ chức theo khu vực dân cư ở đường phố, dưới quận) |
町noun |
街区noun |
区noun |
その他の例を見る
Trong gia đình nói trên, cha mẹ của cặp vợ chồng trẻ kia viện lý do để bắt con họ ngưng học Kinh-thánh là vì họ không muốn làng xóm, phường khóm coi con họ là người kỳ cục hoặc ngừng giao thiệp. 前述の家族の場合,親が若夫婦に聖書研究をやめさせようとした理由の一つは,子供たちが変わり者に見られることや,地域社会のいろいろな活動で村八分にされるのが嫌だということでした。 |
Em có biết Chúa Giê-su đã nói gì với một số người Pha-ri-si không?— Ngài bảo họ: “Phường đĩ-điếm sẽ được vào nước Đức Chúa Trời trước các ngươi”. イエスは,別の時,パリサイ人たちに何と言ったと思いますか。 ― 『娼婦たちはあなた方より先に神の王国に入りつつあります』と言いました。( |
Nếu nghĩ đến các thành phố trung cổ, thì mỗi thành phố, đường phố đều đặt theo tên của các phường hội, nghiệp thương sống ở đó. 中世の都市の自治区には 同業組合と商売の名前がありました |
Chúa Giê-su gọi những kẻ buôn bán ấy là phường “trộm cướp”, rất có thể vì họ đã đổi tiền với phí cao và bán đồ với giá cắt cổ. イエスが商人たちを「強盗」と呼んだのは,彼らが法外な値段や手数料を取っていたためだと思われます。 |
Ông viết: “Con không ngồi chung với phường gian dối, tránh bọn che giấu bộ mặt thật mình”.—Thi thiên 26:4. わたしは自分がどんな者かを隠す者たちと共に入って行きません」。 ―詩編 26:4。 |
Điều này có thể ảnh hưởng họ khi vài vấn đề được nêu ra để làm tốt đẹp phường xã. このことは,地域社会を改善することに関係したある問題が持ち上がる時,クリスチャンの歩みに影響を与えるかもしれません。 |
Họ biểu lộ tinh thần của “đầy-tớ xấu” trong lời tiên tri của Chúa Giê-su: “Nếu, trái lại, là một đầy-tớ xấu, nó nghĩ thầm rằng: Chủ ta đến chậm, bèn đánh kẻ cùng làm việc với mình, và ăn uống với phường say rượu, thì chủ nó sẽ đến trong ngày nó không ngờ và giờ nó không biết. Chủ sẽ đánh xé xương và định phần nó đồng với kẻ giả-hình. それら背教者たちは,イエスが次のように預言した「邪悪な奴隷」の精神を表わしています。「 もしそのよこしまな奴隷が,心の中で,『わたしの主人は遅れている』と言い,仲間の奴隷たちをたたき始め,のんだくれたちと共に食べたり飲んだりするようなことがあるならば,その奴隷の主人は,彼の予期していない日,彼の知らない時刻に来て,最も厳しく彼を罰し,その受け分を偽善者たちと共にならせるでしょう。 |
Các động tác, nhất là của các phường mãi dâm trong đền thờ, vừa khiêu dâm vừa gợi tình. その動作,とりわけ神殿娼婦たちの動作は,性欲をかきたてる官能的なものです。 |
Ông hô to nhắc nhở mọi người làm sạch sẽ phố phường, nạo vét cống rãnh (kể cả ống cống hoặc máng xối), tỉa nhánh cây, nhổ cỏ và hủy rác. 排水溝からごみを取り除き,木の枝を刈り込み,雑草を抜き,廃物を処分するよう促すのです。 |
Trong số những điều đưa ra khuyến khích là họ được nhập tịch miễn phí, được miễn thuế, và làm hội viên trong các phường hội mà không phải mất tiền. 講じられた奨励措置には,帰化の自由,税金の免除,および職業ギルドへの加盟の自由が含まれていました。 |
Phường An Trạch xưa là nơi đóng Dinh Trạm. 木造の旧駅舎が閉鎖。 |
Ngài nói: “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, những kẻ thâu thuế và phường đĩ-điếm sẽ được vào nước Đức Chúa Trời trước các ngươi. ヨハネが義の道をもってあなたがたのところに来たのに,あなたがたは彼を信じなかったからです。 |
Tín đồ đấng Christ không nhắm mắt thờ ơ trước những vấn đề liên quan đến phường xã có ảnh hưởng tới dân chúng một cách tổng quát, ngay cả những vấn đề như sự ô nhiễm, hoặc sự duy trì cảnh vật. クリスチャンは,一般の人々に影響する地域社会の諸問題を気に留めないわけではありません。 公害や環境保全といった問題も例外ではありません。 |
Phường Hắc Dịch gồm có 9 khu phố: 1; 2; 3; 4; 5; Nông Trường; Trảng Cát; Trảng Lớn; Suối Nhum. 九鳳院蒼樹(くほういん そうじゅ) 声 - 鶴ひろみ 九鳳院蓮丈の実妹。 |
Những người Pha-ri-sêu và các kinh sư bèn xầm xì với nhau: "Ông này đón tiếp phường tội lỗi và ăn uống với chúng." するとパリサイ人や律法学者たちがつぶやいて、「この人は罪人たちを迎えて一緒に食事をしている」と言った。 |
Nam giáp phường Duyệt Trung và phường Tân An. グラント・パークがスタート及びゴール地点。 |
Một kẻ có tội không được nêu tên,... phường thuật sĩ, phù thủy, nhà chiêm tinh, thầy bói, kẻ ếm chú,... kẻ làm bùa ngải, dùng thuật mê hoặc, đoán vận mạng, cầu may, coi chỉ tay..., hãy thử họ một thời gian... nếu họ chừa mấy chuyện đó thì được nhận vào; nhưng nếu họ không chịu chừa thì bị loại ra”. ......具体的な名は挙げないが何かの罪を犯している人,......魔術師,魔法使い,占星術者,占断者,呪文を唱える者,......お守りを作る者,呪術師,易者,占い師,手相見......そういう者たちは,しばらくの間,試してみるように。 ......彼らがそれらの習慣を捨てるなら,彼らを受け入れよ。 しかし彼らがそれに同意しないなら,彼らを退けよ」。 |
Theo truyền thuyết, sáu thanh ngang phía trước mũi thuyền tượng trưng cho sáu sestieri, tức sáu phố phường của Venice; còn thanh ngang ở sau cổ “nàng thiên nga” tượng trưng cho đảo Giudecca, thuộc thành phố Venice. 伝承によれば,船首部分の突起は,ベネチア市の六つのセスティエリつまり地区を表わし,船首の背側の小さな突起は,ジューデッカと呼ばれるベネチアの島を表わしています。 |
Thị trấn không được chia thành các phường. 町は必ず丁目に分けなければならないわけではない。 |
Đây là hộp viễn thông của phường. 全て の カメラ の ワイヤー は この 壁 を 通り抜け る |
▪ Giê-su nói rằng tín đồ đấng Christ “không thuộc về thế-gian”, vậy chúng ta nên hành động thế nào trong những vấn đề liên quan đến phường xã hoặc xã hội, thí dụ như sự duy trì cảnh vật? ■ クリスチャンは「世のものではない」とイエスが言われたことからすると,環境保全のような,地域や社会の様々な問題に関し,わたしたちはどのように行動すべきでしょうか。 |
Tổng cộng số phường là 270. 約数の和は270。 |
Thí dụ, khi lập những phường hội ở Âu Châu vào thời trung cổ, các hội viên đã giữ bí mật chủ yếu để tự bảo vệ về mặt kinh tế. 例えば,中世のヨーロッパでギルドが形成された時,その組合員はおもに経済上の自衛のために秘密主義を採りました。 |
Một bảng chữ khắc được tìm thấy ở Phi-líp xác nhận rằng trong thành đó từng có một phường hội của những người buôn bán các mặt hàng màu tía. 紫布を売る人たちの組合がフィリピにあったことが,その都市で見つかった碑文により裏づけられています。 |
Hãy thỏa thuận với phường Lamon về cô ấy ワードラモン ( 歴史 上 の 人物 ) に でも 見 て もら お う |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphườngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。