ベトナム語のphổiはどういう意味ですか?

ベトナム語のphổiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphổiの使用方法について説明しています。

ベトナム語phổiという単語は,肺, 肺臓, haizō, 肺を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語phổiの意味

noun (訳語)

Nhịp tim đập của nó chậm lại trong khi lặn, máu rẽ về tim, phổi và não.
イルカは深く潜ると心臓の鼓動が遅くなり,血液が心臓とと脳へ分かれて流れます。

肺臓

noun

Tim và phổi đang tăng tốc độ.
心臓と肺臓の動きが速まりだします

haizō

noun

noun

Phổi của cô sẽ ngày càng tốt hơn
彼女のの状態は良くなり 今後も更に改善するでしょう

その他の例を見る

Theo lời họ nói, việc này tạo ra một lá phổi nhân tạo trong đầu lọc.
彼らによれば それで フィルタに人工ができるそうです
▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.
■ 「メディアを通して見聞きする暴力と[若者の]実生活に見られる攻撃性との関連は,喫煙と肺がんとの関連と同じくらい強い」。 ―オーストラリア医学ジャーナル。
Chị ấy chết vì ung thư phổi.
彼女 は 肺癌 で 亡くな り ま し た
Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường.
心臓病,ガン,高血圧,致命的な肺炎などは喫煙者に多いことが研究によって明らかにされています。
Một chuyên gia phòng chống tội phạm nói: “Nếu một người nữ bị tấn công, vũ khí tốt nhất vẫn là buồng phổi”.
犯罪防止の一専門家は,「女性が襲われた場合の一番良い武器はやはり大声を上げること」であると述べています。
Một báo cáo nói rằng 20 chứng bệnh nhiều người biết đến—kể cả lao phổi, sốt rét, và dịch tả—đã trở nên thông thường hơn trong những thập niên vừa qua, và một số bệnh ngày càng khó chữa trị bằng thuốc.
ある報告によれば,ここ数十年の間に,結核,マラリア,コレラなど古くから知られてきた20の病気がそれ以前より多く発生し,ある種の病気は次第に薬では治りにくくなっています。
Hút thuốc lá gây ra bệnh ung thư phổi.
人間の苦しみの中には自業自得のものが少なくありません。
Tỷ lệ lao phổi tại Pine Ridge cao khoảng tám lần so với tỷ lệ mắc bệnh trung bình tại Mỹ.
パインリッジで 結核に感染する確率は 全国平均の およそ8倍
Bơm những thứ rác rưởi ra khỏi phổi của tôi.
から 異物 を ポンプ で 取り出 す ん だ
Khí này từ ruột non đi vào máu rồi vào phổi, sau đó được thở ra.
その気体は腸から血流,次いでに移動し,最後に息として吐き出されます。
Hãy xét đến 3 căn bệnh nguy hiểm: HIV, sốt rét, lao phổi.
HIV マラリア 結核という 3大病を見てみましょう
Tôi vẫn chưa muốn ghép phổi, nhưng trong vòng một tháng, tôi đã phải quay lại bệnh viện do mắt cá sưng phồng tích dịch -- trông hấp dẫn cực kì.
移植が嫌なのは同じでしたが その後1ヵ月で 病院に戻ることになりました 足首が重度の浮腫性でむくんでしまったのです 醜い状態です
Tổ chức Y tế Thế giới ước tính cứ một trong 3 trẻ sơ sinh chết vì viêm phổi.
世界保健機関は、新生児の死亡者の3分の1が肺炎によって占められていると推定している。
Và chất lượng không khí cũng như các chất gây ô nhiễm không khí tác động rất lớn tới sức khỏe phổi của bệnh nhân hen, tới bất kỳ ai bị rối loạn hô hấp, và thực sự thì là tới tất cả chúng ta nói chung.
そして空気の質や空気中の汚染物質は 喘息や呼吸器疾患を持つ人をはじめ すべての人のの健康状態に 大きな影響を持っているのです
Khi chỉ bị viêm phổi hóa chất thì thường không cần đến kháng sinh.
化学性肺炎のみの患者には、抗生物質は一般的に必要ない。
(Sáng-thế Ký 2:7) Mặc dù sự sống của ông được duy trì bởi hơi thở, nhưng “hà sanh-khí” vào lỗ mũi ông không chỉ giản dị là thổi không khí vào phổi ông.
創世記 2:7)アダムの命は呼吸によって維持されましたが,鼻孔に「命の息」を入れることには,単にに空気を吹き入れる以上のことが関係していました。
Thông liên thất có kèm hẹp phổi 3.
葉には3行脈がはっきりと見える。
Lần đầu tiên, hai lá phổi nhỏ đột nhiên tràn đầy không khí, bắt đầu hoạt động, và đứa bé bắt đầu thở.
小さなが初めて急に空気でいっぱいになると,が素早く動き出し,赤ちゃんは呼吸を始めます。
Tuy nhiên, tình trạng sức khỏe của tôi suy sụp hơn, và sau khi phổi bị xuất huyết trầm trọng, tôi được chuyển đến bệnh viện Iráklion.
しかし体調が悪化し,大量の出血があったため,イラクリオン病院に移されました。
Và thường họ sẽ phải sống nốt cuộc đời còn lại của họ, trong chiếc phổi sắt này, để thở.
そして、患者は通常、この鉄の呼吸装置の中で 余生を過ごすしかなかったのです。
Thêm vào đó, có một mạch máu lớn chảy tắt không qua buồng phổi khi bào thai còn ở trong tử cung, nhưng lúc em bé ra đời thì mạch máu này sẽ tự động thắt lại; giờ đây máu chảy qua phổi, lấy dưỡng khí khi em bé hít hơi thở đầu tiên.
それに加えて,胎児が子宮内にいる時にをバイパスしていた大きな血管は誕生時に自動的に萎縮します。 それで血液はに流れ込み,赤ちゃんは産声をあげるときに酸素を取り入れることができるのです。
P. amphibius (W. K. H. Peters, 1844) - Cá phổi Đông Phi.
プロトプテルス・アンフィビウス P. amphibius (W. K. H. Peters, 1844) - East African lungfish アフリカハイギョの一種。
Một bài báo đăng trong tờ The Gazette ở thành phố Montreal, Canada, cho biết: “Trong một cuộc nghiên cứu hơn 4.600 người từ 18 đến 30 tuổi, [các nhà nghiên cứu] thấy rằng càng căm thù, bực tức và tàn nhẫn” thì càng có vấn đề với phổi.
カナダのモントリオールのガゼット紙(英語)に掲載された報告によれば,ある研究者たちは「18歳から30歳までの4,600人余りを対象にした研究において,敵対的で,いら立っていて,意地の悪い人ほど」が不健康であることを発見しました。
Dù bị một chiếc xe tải Mack cán, hay do suy tim, hay do phổi trục trặc, cái chết luôn đến.
大型トラックにはねられたり 心不全になったり に障害ができたりして 死は訪れるものです
Ép tâm thất và 1 dòng nước bắn ra khỏi động mạch phổi.
手で握りしめると 水が 動脈から 飛び出すでしょう

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語phổiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。