ベトナム語
ベトナム語のphá sảnはどういう意味ですか?
ベトナム語のphá sảnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphá sảnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphá sảnという単語は,破産, 倒産, 破綻, 倒産を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phá sảnの意味
破産noun Nếu không bao giờ chọn mắc nợ, thì các em sẽ có thể tránh bị phá sản! 借金をするという選択を絶対にしなければ,破産の心配はありません!」 |
倒産noun Có khi nào công ty sẽ phá sản nếu không có cô ta? 会社 は 彼女 なし で 倒産 し ま す か ? |
破綻noun ([破綻]) Trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản” 地球は,環境上の破綻で終わってしまうには,あまりにも貴重 |
倒産verb noun Có khi nào công ty sẽ phá sản nếu không có cô ta? 会社 は 彼女 なし で 倒産 し ま す か ? |
その他の例を見る
Không may là, không lâu sau đó công ty phá sản. しかし、実際は間もなく その会社は潰れてしまったのです |
Sáng mai là công viên sẽ phá sản. あなた が 耳 を 傾け ま す 。 公園 の つもり が 朝 まで に 、 第 11 章 で す 。 |
Đây là trường hợp phá sản lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ. これは、アメリカ史上最大の倒産であった。 |
Ta lên kế hoạch, ta tới đó, rồi tất cả đều phá sản. 計画 し た ところ で 全部 だめ に な っ た |
Bữa sáng là thước đo đầu tiên để xác định gia đình tôi có phá sản hay không. 家庭の経済状況の指標は朝食です |
Hãng hàng không này hiện nay đã phá sản. 同社は既に倒産している。 |
Anh mất hết số tiền đó khi hãng anh đầu tư tuyên bố phá sản. ところが,破産宣告に遭って,そのお金すべてを失いました。 |
Đáng buồn thay, sự liều lĩnh như thế thường dẫn đến thua lỗ hoặc phá sản. 残念なことに,そうした危険を冒せば,しばしば経済的な損失や破滅に至ります。 |
Kế hoạch phá sản rồi. 計画 は 破綻 だ ! |
Khi nhiều công ty phá sản tại thời điểm đó nhưng Tim chọn con đường chiến đấu. 大抵は この時点で会社をたたみますが ティムは戦うことを選びました |
Tôi chỉ cần cắn bốn miếng là hãng hàng không phá sản. 5 噛み で 航空 会社 を 破産 さ せ られ る |
Nhưng chúng ta hãy xem tổng quát điều luật của việc phá sản. しかしこの際,破産に関する法律上の規定をあらまし見ておくことにしましょう。 |
Nhiều nước có luật pháp qui định về việc phá sản. 多くの国には破産を規制する法律があります。 |
Mỗi ngày anh mỗi nơm nớp lo sợ bị phá sản và cảm thấy thất vọng. ざ折感と破産の恐れに悩まされる毎日が続きました。 |
Có khi nào công ty sẽ phá sản nếu không có cô ta? 会社 は 彼女 なし で 倒産 し ま す か ? |
Có sự phá sản trong các mỏ than. 鉱山で宝石を発掘している。 |
Điều này dẫn tới tình trạng hầu như phá sản của đa phần ngành công nghiệp Nga. このことはロシア産業の多くの破産に近い状況に結び付いた。 |
Khi nào tôi phá sản mà chết --" Ồ! 「スーパーニンテンドー セガ ジェネシス あの頃 俺はすっからかん」 |
Một trong các công-ty của ông bị phá sản và ông bắt đầu bị nợ nần. 事業の一つが失敗し,突然,大きな負債を抱えることになったのです。 |
Nếu không bao giờ chọn mắc nợ, thì các em sẽ có thể tránh bị phá sản! 借金をするという選択を絶対にしなければ,破産の心配はありません!」 |
Khi một doanh nghiệp đứng trước nguy cơ phá sản, áp lực thiếu trung thực rất lớn. 経営が厳しくなって先行きが危うくなると,不正を行なうようにという圧力が大変強くなります。 |
Nhưng họ đã phá sản và họ chưa bao giờ bán nó. ところが この企業は倒産し 検査は実施されませんでした |
Gần như phá sản trong một khoảng thời gian. 職 を 転々 と し て しばらく は ひど い 状態 だっ た |
NGÂN HÀNG THẾ GIỚI TUYÊN BỐ PHÁ SẢN 世界 銀行 が 危機 を 宣言 |
Cô ấy lâm vào cảnh nợ nần, và cuối cùng đã phá sản. 彼女は借金まみれになって、結局破産してしまった。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphá sảnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。