ベトナム語
ベトナム語のphá hủyはどういう意味ですか?
ベトナム語のphá hủyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphá hủyの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphá hủyという単語は,破壊, 被害を受けるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phá hủyの意味
破壊verb noun (Làm cho bị hư hỏng nặng, không dùng được nữa hoặc không còn tồn tại.) Thông điệp cũng cho biết Nga đã thả khoảng 100 quả bom và cho biết thêm rằng bệnh viện và các cơ sở hạ tầng khác đã bị phá hủy. メッセージはまた、ロシアが約100発の爆弾を投下し、病院やその他のインフラが破壊されたと付け加えた。 |
被害を受けるverb noun Cơ sở hạ tầng của Ukraine cũng bị phá hủy nghiêm trọng. ウクライナのインフラも深刻な被害を受けました。 |
その他の例を見る
Thành yêu dấu của họ bị phá hủy tan tành, tường thành bị sụp đổ. 愛する都は壊滅し,城壁は崩れています。 |
Quân Đức phá hủy Florence khi chúng rút ra. ドイツ 軍 は フィレンツェ を 去 る 前 に 破壊 し ま し た |
Nhiều nhà thờ Tin Lành bị phá hủy 多数のプロテスタント聖堂が破壊された |
Dù vậy, tôi đã phá hủy hết kho vũ khí lớn và có giá trị của mình. それでも,私は持っていた大量の高価な武器を処分しました。 |
Ai đó đã xâm nhập vào hệ thống và phá hủy nó hoàn toàn. 何者かに侵入され 徹底的にハックされました |
Năm 2002 tầng trên cùng của tòa nhà cư ngụ đã bị 1 trận hỏa hoạn phá hủy. 2002年には火災によって住居の上階部分が損壊した。 |
" Giờ tôi đã trở thành Thần chết, kẻ phá hủy thế giới. " 今 私 は 死 に 瀕 し て い る... 世界 の 破壊 者 |
Dân La Mã dưới triều đại Tít phá hủy thành phố vào năm 70 sau T.C. ティトゥスの統治下のローマ人が,紀元70年に町を破壊した。 |
Nó đã bị phá hủy bởi trận động đất それ は 地震 で 破壊 さ れ た |
Chúng phá hủy những ngôi sao xung quanh. デブリをまき散らし |
Vào năm 1791, một đám đông phá hủy nhà và phòng thí nghiệm của Priestley 1791年,プリーストリーの家と実験室が暴徒の焼き打ちに遭った |
Họ đã phá hủy lăng mộ Jonah. ISISは預言者ヨナの墓を 破壊しました |
Vì thế trước tiên, chúng tôi phá hủy nó. 最初に 家を取り壊します |
Nghị viện đã được thông báo... rằng Jedha bị phá hủy trong một thảm họa khai khoáng. ジェダ の 消滅 を 元老 院 は 鉱業 災害 と 結論 し た |
Nó bị phá hủy do thời kỳ đầu của Internet. インターネットが現れた時から それは破綻していたんです |
Khi chúng tôi đến thị trấn, khắp nơi nhà cửa đều bị hư hại và bị phá hủy. やっとの思いで町に着くと,損傷を受けた家や全壊した家が至る所にありました。 |
Lâu đài đã bị phá hủy. 城 が 破壊 さ れ た |
Sao con phá hủy cơ hội của chúng ta? なぜ 私 たち の チャンス を 台無し に する の か? |
Chúng ta không thể tạo ra hay phá hủy một con quái vật. 我々 は それ ら を 作成 し て い な い それ ら を 破壊 し な かっ た |
Nếu nó có thể làm suy yếu và phá hủy gia đình, thì nó đã thành công rồi. 家族を弱め,破壊することができれば,敵対者は成功したことになります。 |
Nhưng nó không đủ để phá hủy cục pin. しかしバッテリーを爆破するには至りません |
Lòng trung kiên của Chúa Giê-su không bị phá hủy イエスの忠誠は打ち砕かれなかった |
Và sự phá hủy môi trường sống thật không thể tin được 生育地の破壊は 信じがたいことです |
Tác phẩm nghệ thuật này đã gần như bị phá hủy. 芸術が破壊される寸前だったんですから |
Và thứ ba, chúng ta cần có khả năng tạo ra và phá hủy liên kết hóa học. 第三に 化学結合をしたり 切れたり しなければなりません |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphá hủyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。