ベトナム語
ベトナム語のổ khóaはどういう意味ですか?
ベトナム語のổ khóaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのổ khóaの使用方法について説明しています。
ベトナム語のổ khóaという単語は,錠, ロック, 錠前を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ổ khóaの意味
錠noun |
ロックnoun Ổ khóa kẹt rồi. ロック さ れ 開 か な い 。 |
錠前noun Người ta thường sử dụng ổ khóa để giữ của cải quý giá được an toàn. 人々は貴重品を安全に守るために錠前を使うことがよくあります。 |
その他の例を見る
Trước khi khởi hành, bạn phải tra chìa vào ổ khóa và bắt đầu khởi động máy. 旅を始めるには,車のかぎを使ってエンジンをかけなければなりません。 |
(Video) Ngài sẽ không tìm được ổ khóa nào. (ビデオ) 執事: 鍵穴はございません |
Anh ấy đã tra chìa khóa vào ổ khóa. 彼は鍵を鍵穴に差し込んだ。 |
Ổ khóa kẹt rồi. ロック さ れ 開 か な い 。 |
BẠN đang đứng trước cửa và lần mò tra chìa khóa vào ổ khóa. あなたはドアの前に立ち,手さぐりでかぎを探しています。 |
Người ta thường sử dụng ổ khóa để giữ của cải quý giá được an toàn. 人々は貴重品を安全に守るために錠前を使うことがよくあります。 |
Khi lớn lên, họ không bị ổ khóa và song sắt ám ảnh. 大人も,錠や鉄格子を取り付けることにおおわらわになる必要はありませんでした。 |
Nếu nhìn chằm chằm vào ổ khóa, tôi sẽ làm nó bốc cháy và chảy ra. もし 私 が ロック を 見詰め る 本当 に 、 ハード 炎 に な り ま す バースト と 溶か す 。 |
Và khi cánh duỗi ra hoàn toàn, một ổ khóa bằng máy từ trong buồng lái sẽ cố định nó lại. すっかり開いたら 再びコクピットから ロック機構を操作します |
Vào năm 1778, Robert Barron sáng chế một ổ khóa có lẫy tác động kép. Các ổ khóa ngày nay vẫn dựa vào đó. ロバート・バロンが1778年に特許権を得た複動式のレバータンブラー錠は,今でも,鍵で開閉される錠の基礎となっています。 |
Thợ khóa là chuyên gia dịch vụ làm việc với ổ khóa, chìa khóa và hệ thống an ninh, cùng nhiều dịch vụ khác. 鍵関連サービスとは、錠前、鍵、セキュリティ システムなどに関する各種サービスを提供する業種を指します。 |
Trưng bày một cái ổ khóa mà không thể mở nếu không có chìa khóa (hoặc vẽ hình một cái khóa móc và chìa khóa lên trên bảng). 鍵 かぎ がなければ開けられない南京錠を見せる。( あるいは,ホワイトボードに南京錠と鍵の絵を描く。) |
Điều ấy có nghĩa là không còn tội ác, không còn những ổ khóa trên cửa, không còn sợ đi bộ ngoài đường, không còn gia đình ly tán. 犯罪がなく,ドアにかぎをかけないですみ,外を歩くときも心配がなく,崩壊する家庭もないことを意味します。 |
Các biện pháp này giống như một cái ổ khóa trên cánh cửa đền thờ, giữ không cho những điều không thánh thiện xâm nhập vào tâm trí anh/chị. これらの保護策は神殿の扉の鍵のような役割を果たします。 パウロは次のように教えました。「 |
Không riêng gì nhà này mà ngày nay có nhiều nhà gắn song sắt và ổ khóa an toàn. Sự kiện này gián tiếp nói lên tình trạng thời nay. 鉄格子や防犯用の錠をたくさん取り付けて家を守り固めているのはこの家族だけではないという事実は,今の世相をよく表わしています。 |
Họ có thể chỉ giữ một chìa khóa để mở ổ khóa, hoặc họ có thể đưa một cái chìa khóa giống như vậy cho một người đáng tin cậy là một người bạn hoặc người trong gia đình. 錠前のたった一つの 鍵(かぎ)を,自分で管理するかもしれませんし,信頼できる友達や家族に合鍵を渡すかもしれません。 |
Ngay trong những thành phố hồi xưa có tiếng an-toàn như Barcelona ở Tây-ban-nha, ngành bán các cửa thiết-giáp càng ngày càng thịnh vượng và có nhiều nhà ngày nay có đặt ít nhất hai hay ba ổ khóa và chốt trên các cửa. スペインのバルセロナのような,かつては安全だった都市においてさえ,強化ドアの売れ行きが伸びており,多くの家はドアに少なくとも2個ないし3個のかぎやボルトを取り付けています。 |
Những ổ khóa trên cửa, song sắt trên cửa sổ, người canh gác ở những cao ốc, ngay cả những tấm bảng trên xe buýt ghi “Tài xế không mang tiền”, tất cả những điều này chỉ đến một điều: Sự hung bạo xảy ra ở khắp nơi! ドアには鍵がかけられ,窓には鉄格子が取り付けられ,建物には警備員が配置され,「運転手は現金を持っていません」というサインを掲げたバスまでありますが,これらはいずれも,一つのことを示しています。 それは,ちまたに暴力があふれている,ということです。 |
Ví dụ: Khóa súng, khóa cò, chốt an toàn, khối chặn ổ đạn 例: 銃ロック、引き金ロック、安全ピン、チャンバー ブロック |
• Các ổ điện và dây cắm điện: Các ổ điện không dùng đến phải được trang bị với một loại khóa nào đó. ● コンセントや電気コード: 使用していないコンセントにはロックのような装置が付いているだろうか。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のổ khóaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。