ベトナム語
ベトナム語のnước mũiはどういう意味ですか?
ベトナム語のnước mũiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnước mũiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnước mũiという単語は,鼻水を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nước mũiの意味
鼻水noun xám xịt, nước mũi nước mắt vòng quanh — 鼻水と涙だらけになった私は |
その他の例を見る
Để tôi kể bạn nghe về "nước mũi đá". 「石鼻汁(いしはなじる)」について お話ししましょう |
Chảy nước mũi và các triệu chứng như buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy, thường thấy ở trẻ em hơn người lớn. 鼻水や,吐き気,嘔吐,下痢といった胃腸の不具合は,大人よりも子どもによく見られます。 |
vâng, nhiều đồng nghiệp của tôi sau khi xem sẽ nhận ra đây là lần đầu tiên trong lịch sử con người gió mặt trời được so sánh với nước mũi 後でこれを見た 同僚たちは この分野の歴史上初めて 太陽風が鼻水と同一視されているのに 気付くことでしょう |
Theo Đức Phật: "người làm giếng điều khiển nước, người làm nỏ bẻ cong mũi tên, thợ mộc bẻ cong khúc củi, người khôn ngoan tạo ra phong cách cho bản thân. 再びこれは仏陀の言葉です 「井戸職人は見事に水を導き 矢師は見事に矢の曲がりを直し 大工は丸太を見事にまっすぐにし 賢人は見事に自分自身を形作る」 |
Dù lớn tiếng phản đối, em bị mẹ đẩy trở lại phòng tắm, dùng nhiều xà phòng và nước cọ xát bàn tay và mặt mũi cho em! 母親は,その子を洗面所に連れ戻し,大声で抵抗するその子の手と顔を石けんと水をたっぷり使ってしっかり洗います。 |
Flavius Magnus Aurelius Cassiodorus sinh vào khoảng năm 485-490 CN trong một gia đình phong lưu ở Calabria, nằm trên một mũi đất ở miền nam nước Ý thời nay. フラウィウス・マグヌス・アウレリウス・カッシオドルスは,西暦485年から490年ごろ,現在のイタリアの南端カラブリアの裕福な家庭に生まれました。 |
Vì công dụng của chiếc tàu là để nước không vào được và nổi trên mặt nước nên nó không có đáy tròn, mũi nhọn, chân vịt hoặc bánh lái. 箱船の機能は水が漏らないことと水に浮くことだけでしたので,丸い船底やとがったへ先,推進装置や操舵装置などは付いていません。 |
Đổ vỡ, thảm hại trên một hòn đá giữa tháng 3 năm 2000 -- thời tiết đặc trưng của Ireland một ngày thứ 4 -- xám xịt, nước mũi nước mắt vòng quanh -- tự than vãn một cách lố bịch. 心が打ちのめされ 石に覆いかぶさるように 転んでいました 2000年3月中旬のある水曜日 アイルランドのどんよりとした天気で 鼻水と涙だらけになった私は 自分を哀れに感じました |
Một cách là tính thời gian con tàu vượt qua một vật được quăng xuống nước ngay mũi tàu. まず,へさきから海に投げ落とした物体の横を船が通過するのにかかる時間を計るという方法があります。 |
Ngay cả đến hòn đảo, mà Đại đế Alexander trong lúc vây hãm thành đã biến nó thành một mũi đất bằng cách lấp lại vùng nước ở giữa đảo và đất liền, hiện cũng không còn di tích đáng chú ý nào xưa hơn là di tích của thời Thập Tự Chiến. ......アレクサンドロス大王が,この都市に対する攻囲の際,島と本土との間を埋め立てて岬に変えてしまった島の部分にさえ,十字軍の時代以前のものとして見分けのつく遺物は何もない。 |
Đây là cách nó phun nước ra, kiểu như, khịt mũi khinh bỉ. 愛想を尽かして タメ息をついて |
Bảo người chịu phép báp têm bịt mũi của người ấy lại với bàn tay phải (để thuận tiện); rồi người nắm giữ chức tư tế đặt bàn tay phải của mình đỡ sau lưng của người ấy và dìm người ấy hoàn toàn dưới nước, kể cả quần áo của người ấy. (執行を容易にするために)志願者は右手で自分の鼻をつまむ。 神権者は右手を志願者の背の上部に当て,衣服を含めて志願者を完全に水中に沈める。 |
“Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong tất cả các kiếp: răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi tất cả các bệnh nặng và nhẹ. 「この経典の帰依者を嘲笑する者は,いかなる存在であろうとも,歯は折られ,切り離され,くちびるは醜くなり,鼻は平らになり,足や手はねじ曲げられ,目は斜視になり,その体は忌まわしいものとなる。 その人は潰瘍になり,膿汁を出し,体からは血を出し,その腹は水で膨れるであろう。 |
Vào thời Vua Henry I của nước Anh (1100-1135), một thước Anh được tính bằng “khoảng cách từ chóp mũi đến đầu ngón tay cái của nhà vua”. 英国王ヘンリー1世の時代(1100‐1135年),1ヤードは,「王の鼻先から,前に伸ばした手の親指の先までの距離」とされました。 |
Nếu quý vị hơi không vui, thì khóe môi sẽ trề xuống và quý vị khịt mũi, và nếu quý vị rất không vui, nước mắt sẽ rơi trên má và quý vị có thể khóc nức nở. 少し悲しいとき 人は口角を下げ 鼻をすすります とても悲しいときは 涙が頬をつたい むせび泣いたりするかもしれません |
Một mặt của đồng siếc-lơ này có hình đầu của Melkart, hay Ba-anh, vị thần chính của nước Ty-rơ. Mặt bên kia có hình một con đại bàng đậu trên mũi tàu. このシェケルには,一方の面にティルスの主神メルカルトつまりバアルの頭が描かれ,裏には船のへさきに留まった鷲が描かれています。 |
Các mũi tên của ngài sẽ được nhắm vào tim của những kẻ chống đối Nước Trời chính xác hơn là những người thiện-xạ tại Bạt-thê xưa kia mà đã nổi tiếng là những tay bắn cung rất tài dù đang cỡi trên lưng ngựa. その王の「弓」から放たれる矢は,馬上から弓を射る名手であった古代のパルチア人以上の正確さで,王国の反対者たちの心臓めがけて飛んで行くのです。 |
Nhưng hãy hình dung sự tự do nếu bạn có thể nhìn xa hơn, thật ra bạn có thể xem xét lối vào kiểu Wagnerian, cảnh đầu tiên ở cột nước, thời gian tạm nghỉ ở Hi Lạp, cảnh thứ 2 ở đấu trường, và bạn có thể rời khỏi hành lang cùng mũi khoan đung đưa. もしこれを一歩進めることができれば 色々なことが自由にできるようになります― ワーグナー的入場に始まり 張り出し舞台での第一幕 ギリシャ式の幕あい アリーナでの第二幕 ブラブラのある ロビーを抜けて退場! |
Và nó là như vậy -- toàn bộ cái triết lý đấy -- đã khuyến khích tôi bắt đầu sự nỗ lực hiện tại của tôi gọi là "Quỹ Mũi Nhọn", nơi đang cố gắng để tạo ra những thiết kế mini Vì chúng ta có thể làm điều đó đối với nguồn nước, sức khoẻ và nhà ở ở Pakistan, Ấn Độ, Kenya, Tanzania và Ai Cập. そしてそのことが --この哲学全体が-- アキュメン・ファンドを立ち上げる励みとなりました アキュメン・ファンドは パキスタン インド ケニア タンザニア そしてエジプトに 水や 医療 住居をどう提供するか 小さなブループリントを作ろうとしています |
Người TBN lên đường vào rừng, nhưng chỉ vài người trở lại kể câu chuyện của họ, câu chuyện về những pháp sư siêu phàm, về những chiến binh với mũi tên độc, về những cái cây cao lớn che cả mặt trời, những con nhện ăn thịt chim, những con rắn nuốt chửng con người và một con sông nước sôi sùng sục. スペイン人達はジャングルの奧へと 入って行きましたが 戻ってきた者はわずかで 彼らの持ち帰った話にあったのは — 強い魔力を持つシャーマン 毒矢を放つ戦士 高くそびえて 太陽を覆い隠す木々 鳥を喰らうクモ 人を丸呑みにする大蛇 そして煮えたぎる川です |
17 Và những chiếc thuyền ấy được đóng theo một cách thức mà nó rất akhít khao, đến độ nó có thể chứa đựng được nước, chẳng khác chi một cái dĩa; và đáy thuyền cũng rất kín, chẳng khác chi một cái dĩa, và hai bên mạn thuyền cũng kín như một cái dĩa; còn mũi thuyền thì nhọn; và mui thuyền cũng đóng khít khao như một cái dĩa; và chiều dài của thuyền bằng chiều dài một thân cây; và cửa thuyền, khi đóng lại thì kín mít như một cái dĩa. 17 また その 船 ふね は、1 透 す き 間 ま が なく 非 ひ 常 じょう に よく 造 つく られて おり、 水 みず の 漏 も れない こと は 皿 さら の よう で あった。 その 船底 ふなぞこ は 皿 さら の よう に 透 す き 間 ま が なく、 船腹 せんぷく も 皿 さら の よう に 透 す き 間 ま が なく、 船 ふね の へさき と とも は とがって おり、 船 ふね の 屋 や 根 ね も 皿 さら の よう に 透 す き 間 ま が なく、その 船 ふね の 長 なが さ は 一 本 ぽん の 木 き の 長 なが さ で あった。 また、 船 ふね の 入 い り 口 ぐち は、 閉 と じる と 皿 さら の よう に 透 す き 間 ま が なかった。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnước mũiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。