ベトナム語
ベトナム語のnông thônはどういう意味ですか?
ベトナム語のnông thônという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnông thônの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnông thônという単語は,田舎, 農村を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nông thônの意味
田舎noun Anh ấy có một cuộc sống thịnh vượng và an lành ở nông thôn. 彼は田舎で裕福で快適な生活を送った。 |
農村noun ([農村]) |
その他の例を見る
Và chúng cung cấp những sự trợ giúp kinh tế cần thiết cho cộng đồng nông thôn. そして農村部に必要な経済的援助を提供します |
Và cũng có cuộc cách mạng về kinh doanh ở nông thôn Trung Quốc. 起業家育成事業も行われているのです |
Khu vực nông thôn xung quanh có rừng rậm. 森 村の周囲を取り巻く森林。 |
Ông được biết đến nhờ 12 quyển sách viết về đời sống nông thôn và nghề nông. 田園生活や農業について書いた12冊の本で知られています。 |
Chuyển đến vùng nông thôn 農村部へ移り住む |
Nhưng nếu bạn không thích nông thôn, tôi cũng có một tin vui cho bạn. しかし田舎がお好きでなければ 良い知らせもあります |
Người nông thôn thì uống ít hơn, một vài thì không bao giờ uống. 田舎の人々は飲む頻度が少なく、まったく飲まない人もいる。 |
Gần 200,000 người trong một ngày di cư từ khu nông thôn vào khu thành thị. 1日で20万人に 上ることもありますが 彼もその1人だったんです |
Chúng tôi sống ở nông thôn trong suốt mùa hè. 私たちは夏の間は田舎で暮らします。 |
Tình huống này xảy ra vào những năm giữa thế kỷ 20 ở vùng nông thôn Hoa Kỳ. これは20世紀半ば,アメリカの片田舎での話です。 |
Sự dịch chuyện từ nông thôn lên thành thị đã diễn ra suốt hơn hai trăm năm. 田舎から都会へこの移動はここ2百年以上も続いてきたことである。 |
Anh ấy có một cuộc sống thịnh vượng và an lành ở nông thôn. 彼は田舎で裕福で快適な生活を送った。 |
Đây là Rajasthan, một ngôi làng ở nông thôn. ラジャスタンの田舎です |
Ngày nay, chúng tôi có 2000 nhân viên nông thôn với số lượng tăng chóng mặt. 現在 僻地の現地要員が2000人おり 急速に増えています |
Tại vùng Châu Phi Hạ Xahara, 42% dân thành thị và 23% dân nông thôn có công trình vệ sinh. 同様にサブサハラ・アフリカでは、都市人口の42%に対し農村住民では23%となっている。 |
Vào đầu thế kỷ 20, đa số người ta sống trong những vùng nông thôn. 20世紀の初めには,ほとんどの人が田舎に住んでいました。 |
Đối với nông dân nông thôn thì nó kiểu như Amazon. 田舎に住む農業者のための アマゾンのような感じです |
Một chị giáo sĩ kể lại kinh nghiệm lần đầu viếng thăm thị trấn ở nông thôn. 一人の宣教者の姉妹は,ある田舎町を初めて訪れた時に,いかにもハイチらしい経験をしました。 |
Năm 2007, 75,9% dân cư Peru sống tại các khu vực đô thị và 24,1% tại các khu vực nông thôn. 2007年の時点で、人口の75.9%が都市部に住み、24.1%が田舎に住んでいた。 |
Những bố mẹ nông thôn yêu cầu miễn giảm học phí cho con em. 都心に住む親たちは 学費の削減を求めます |
Nó nằm ở vùng nông thôn, nơi có những ngôi nhà cách nhau rất xa. 田舎にあり,どの家も隣の家から随分離れていました。 |
Đến bây giờ, chắc bạn đang nghĩ về những ưu thế của cuộc sống ở nông thôn. 今 皆さんは田舎暮らしの良さを 考えているでしょう |
Có các cải cách tài chính ở cách vùng nông thôn Trung Quốc. 地方では財政改革も行われています |
Bước 1, Taliban nhắm vào những gia đình đông con, nghèo khổ, sống ở nông thôn. ステップ1 田舎に暮らす 大きく、貧しい家族を 獲物として狙います |
Và khi con người di cư đến nông thôn, mọi việc sẽ trở nên như thế nào? 人々が田舎に移住すると どうなるでしょうか? |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnông thônの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。