ベトナム語のnợはどういう意味ですか?

ベトナム語のnợという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnợの使用方法について説明しています。

ベトナム語nợという単語は,負債, 借金, 借りる, 債務, 負債を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nợの意味

負債

noun

Nhiều người rơi vào cảnh nợ nần và thất nghiệp.
彼らの多くは負債を抱え,仕事に就いていません。

借金

noun

Còn các khoản nợ hay tài sản khác?
ほか に 借金 また は 財産 は あ る ?

借りる

verb

Cô ấy nợ anh ta một khoản tiền lớn.
彼女は彼に大金を借りている。

債務

noun

Nhưng, nợ của người khá đáng kể đó.
しかし ええ 債務 は 膨大 で す

負債

noun

Nợ nần có thể gây căng thẳng hoặc thậm chí làm gia đình đổ vỡ.
負債を抱えると,家族関係は緊張するだけでなく,破綻してしまう場合さえあります。

その他の例を見る

2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
2 それ は、わたし の 1 家 いえ を 建 た てる ため、シオン の 基 もとい を 据 す える ため、 神 しん 権 けん の ため、また わたし の 教 きょう 会 かい の 大 だい 管 かん 長 ちょう 会 かい の 負 ふ 債 さい の ため で ある。
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
しかしながら,武器を身につける職業の場合には,その使用を求められて血の罪を負う可能性があります。
Dịch vụ thông thường tới Bucharest và Thessaloniki tiếp tục hoạt động cho đền đầu những năm 2010, khi tuyến đi Bucharest bị ngừng để xây Marmaray còn tuyến sau chấm dứt do khủng hoảng nợ công Hy Lạp.
ブカレストやテッサロニキからの定期列車の運行は2010年初めまで続けられ、前者はマルマライの工事により中断され後者はギリシャ債務危機(英語版)の影響による。
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
世の中の多くのヤングアダルトは,教育のために借金をした後で,その学費が自分の返済能力を上回るものだったことに気づきます。
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
お支払い方法に口座振替を選択されていて、Google 広告からのご請求が発生した場合、明細には次のいずれかのように表示されます。
(Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”.
コロサイ 3:12‐14)こうしたことのすべてが,「わたしたちに負い目のある人々をわたしたちが許しましたように,わたしたちの負い目をもお許しください」という,イエスの教えた祈りに含まれています。
Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”.
どちらの人も返済できなかったので,貸し主は「彼らを二人とも惜しみなく許してやりました」。
Thực sự, Anh nợ tôi 2 lần.
実際 は 2 度 借り が あ る
Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su.
そのように,エホバ神とその愛するみ子も,アダムの子孫を買い取り,イエスの流した血に基づいて罪という負債を帳消しにして,人間が完全な命を取り戻せるようにしてくださいました。
Vương Quốc này mang nợ của ngươi và ta cũng vậy
私 だけ で は な く 全 領域 が そなた に 恩 が あ る
Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính.
負債と無計画な出費に伴う不安がなくなり,すごく気が楽になり,自由になった気がします」とピーターは言います。「
Hãy xem mục bên dưới để biết hướng dẫn về cách thêm thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ vào tài khoản (xin lưu ý rằng bạn sẽ phải đăng ký và xác minh thẻ của mình), cũng như hướng dẫn cho các thao tác khác.
クレジット カードまたはデビットカードをアカウントに追加する方法(カードを登録、確認していただく必要があります)と、他の作業の手順については、以下をご覧ください。
Anh còn nợ em chuyện này.
やめ な い わ 何 よ !
Nếu tôi tỏ lòng thương xót đối với anh, thì tôi không được trả nợ.
もしあなたに憐れみを施せば,わたしは返済されないことになります。
Món nợ mắc với người khác
他の人に対するわたしたちの負い目
Dù cố gắng hết sức, có thể bạn phải trả nợ trong nhiều năm.
最善を尽くしているのに何年たっても完済できずにいるかもしれません。
Đây là do mọi người tăng khoản nợ, giảm khoản tiết kiệm, chỉ để giữ một chân trong cuộc đua.
ゲームから取り残されないためだけに 借金を増やし貯蓄を減らしていたのです
Sự liêm chính trong việc trả nợ của mình cho Chúa sẽ giúp chúng ta lương thiện với đồng loại của mình.
主に負債を返済することに誠実であることにより,同胞はらからに対しても正直であることができます。
Thật vậy, bạn nợ người đó mạng sống mình.
まさに命の恩人なのです。
Còn nợ nần của Wickham thì sao?
借金 は どう な の ?
Ngày xửa ngày xưa trên đất Mỹ, vào đại học không đồng nghĩa tốt nghiệp trong nợ nần.
遠い昔 アメリカでは大学に行っても 借金を抱えて卒業することなど ありませんでした
Khi đã mượn nợ rồi, người đó phải ý thức trách nhiệm để trả lại món tiền đã vay cho một người hoặc một công ty.
そして,いったん負債を抱えたなら,自分の債権者である個人または会社に対して返済責任を感じるべきです。
Ngoài một số loại thẻ tín dụng nhất định, chúng tôi cũng chấp nhận thẻ ghi nợ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard.
一部のクレジット カードに加え、Visa または MasterCard と提携するデビットカードもご利用いただけます。
“‘Trường đại học nơi tôi theo học có một điều lệ là cấm các sinh viên còn thiếu nợ tiền không được dự thi.
『わたしが学んでいた大学には,授業料滞納者は試験を受けられないという規則がありました。
Ở nước Mỹ, ngay cả một con bạc vỡ nợ cũng có được cơ hội thứ hai.
アメリカでは 破産したギャンブラーでさえ 再チャンスがあります

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nợの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。