ベトナム語
ベトナム語のniềm hạnh phúcはどういう意味ですか?
ベトナム語のniềm hạnh phúcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのniềm hạnh phúcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のniềm hạnh phúcという単語は,幸い, 喜悦, まんぞく, しあわせ, めでたいを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語niềm hạnh phúcの意味
幸い(blissfulness) |
喜悦(happiness) |
まんぞく(happiness) |
しあわせ(happiness) |
めでたい(happiness) |
その他の例を見る
Tuy nhiên, niềm hạnh phúc được chia sẻ đức tin với các con chẳng được bao lâu. でも少しして,その二つ目の点に問題が生じました。 |
6 Nhiều tín đồ đã cảm nghiệm được niềm hạnh phúc trong thời trẻ qua công việc tiên phong. 6 多くの兄弟姉妹は,若いころに開拓奉仕を行なって,幸せな日々を送りました。 |
2 Hôn nhân có thể mang lại niềm hạnh phúc mỹ mãn. 2 夫婦が良い関係にあれば,大きな幸福感を味わうことができます。 |
Tiêu chuẩn Kinh Thánh sẽ bảo vệ bạn chứ không làm giảm niềm hạnh phúc của bạn 聖書の規準は幸福の妨げとなるどころか,あなたを保護する |
Thầy Vĩ Đại và các sứ đồ đều hưởng được niềm hạnh phúc của việc cho đi. 偉大な教え手も使徒たちも,あたえるなら幸福を味わえることを知っていました。 |
Ngược lại, Âu yếm ân cần chứa đựng sự dịu dàng và niềm hạnh phúc その反対に 優しさには沢山の魅力と 幸せがつまっています |
NIỀM HẠNH PHÚC CỦA CÁC THÁNH 聖なる者たちの幸福 |
Điều này mang đến cho tôi niềm hạnh phúc”. そうすると幸福でいられます」。 |
Khi “ban cho” nhiều hơn trong thánh chức, anh chị sẽ cảm nghiệm được niềm hạnh phúc lớn lao. より多く与えることから来るいっそうの幸福を経験できます。( |
21 Tình yêu thương với Đức Giê-hô-va là bí quyết để có được niềm hạnh phúc vĩnh hằng. 21 神への愛は,とこしえの幸福へのかぎです。 |
Những mục tiêu này thường không mang lại niềm hạnh phúc như mong đợi vì đời sống bấp bênh. 人生の不確かさゆえに,それらのものは幸福をもたらさないことが少なくありません。( |
Hãy nghĩ đến niềm hạnh phúc của người mù, người điếc, người què và người câm khi được chữa lành. 目の見えない人,耳の聞こえない人,足の不自由な人,口のきけない人がいやされる時,喜びがわき上がるでしょう。 |
Lối sống trước đây không mang lại cho tôi niềm hạnh phúc sâu xa mà tôi đang cảm nhận hiện nay. いまエホバの規準のとおりに生活をして味わっている幸福感は,以前の生き方にはありませんでした。 |
Khi ý nghĩ tiêu cực len lỏi vào đầu, tôi liền nghĩ đến nhiều niềm hạnh phúc mà mình đang có”. がっかりするようなことが頭に浮かんだ時には,喜ぶべき多くの理由を思い巡らすようにします」。 |
Mong sao tất cả chúng ta đều cảm nhận được niềm hạnh phúc của việc ủng hộ sự thờ phượng này! わたしたちすべてが,その崇拝を支援することから来る幸福感で満たされますように。 |
Tình yêu chín chắn mang đến một niềm hạnh phúc mà những cặp vợ chồng mới cưới không tưởng tượng được. そのようにして育てた成熟した愛は,新婚の夫婦には想像もできないような無上の喜びをもたらします。 |
Tôi có một niềm hạnh phúc đặc biệt trong đời là được làm việc trong những dự án hết sức thú vị. 今までとても恵まれ多くのスゴイ プロジェクトに関わってきました |
Cũng vậy, niềm hạnh phúc chúng ta biểu lộ đã giúp nhiều chủ nhà sẵn lòng tiếp nhận lẽ thật của Kinh Thánh. 同様に,わたしたちの幸福な様子を見て,聖書の真理に心を開くようになった家の人も少なくありません。 |
Bạn đừng để ai quyến dụ bạn vào một con đường sẽ khiến bạn mất niềm hạnh phúc thật sự và lâu dài. それに欺かれて,永続する真の幸福をあなたから奪い去る,誤った行ないに走らないようにしなければなりません。「 |
* Khi nào các em đã chứng kiến hoặc cảm nhận được niềm hạnh phúc đến từ việc tuân theo các giáo lệnh của Chúa? * あなたはこれまでどのようなときに,主の戒めに従うことから得られる幸福を目にしたり,経験したりしてきましたか。 |
Chúng ta thường không kinh nghiệm được niềm hạnh phúc có được từ sự phục vụ thực tiễn của chức tư tế hằng ngày. わたしたちは神権の実際の務めを日常的に果たすことによって得られる喜びを味わっていないことが多すぎます。 |
Vậy khi biếu món quà này cho một người đang khát, em có thể có được niềm hạnh phúc đến từ việc cho đi. ですから,のどのかわいた人におくり物として水を上げれば,あたえることから幸福を味わえます。 |
(Công-vụ 20:35) Hàng triệu người đã nhận ra rằng việc thể hiện tinh thần này đem lại niềm hạnh phúc lớn lao ngay từ bây giờ. 使徒 20:35)そのような精神を表わすことが今この時代にも大きな幸福となることに幾百万もの人が気づいています。 |
Món quà như thế, nếu phản ảnh một tinh thần tin kính, có thể mang lại niềm hạnh phúc cho cả người cho lẫn người nhận. そのような贈り物が,敬虔な精神を反映したものであれば,贈った人も受け取った人も大きな幸福感を味わうことができます。 |
Hãy để tôi giải thích tại sao việc phụng sự với tư cách là người chăn như thế đem lại niềm hạnh phúc lớn hơn cho tôi. その羊飼いとしての奉仕からより大きな喜びを味わってきたのはどうしてか,お話しします。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のniềm hạnh phúcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。