ベトナム語
ベトナム語のnhư trênはどういう意味ですか?
ベトナム語のnhư trênという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhư trênの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnhư trênという単語は,上記のようにを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語như trênの意味
上記のように
|
その他の例を見る
Những câu Kinh Thánh khác cũng có cấu trúc tương tự như trên. 聖書には,類似の構文の陳述がほかにもあります。 |
Vậy, điều khôn ngoan là phải tránh những hoàn cảnh như trên. そのような状況は避けるのが賢明です。 |
Với nguồn gốc như trên, câu trả lời hẳn phải là không. その成り立ちからすると,答えは否定的なものとならざるを得ないでしょう。 |
Sẽ giống như trên Trái đất thôi. 地球と変わらないでしょう |
Dường như trên đó có sông, đại dương hay hồ nước, có cả những đám mây. 川や海や湖があり 雲が発生して 雨も降ると考えられます |
Nói như trên không có nghĩa là đừng nên quan tâm đến khoa học. これは,科学に興味を抱くべきでないということではありません。 |
sau đó luyện tập cho nó như trên clip này 先ほどのビデオのように 血管を動かします |
Ý Cha thể hiện dưới đất cũng như trên trời. " 御 心 の 天 に 成 る ごと く 地 に も 成 さ せ たまえ " |
Một nhà triết học người Đức vào thế kỷ 19 nói như trên. 19世紀のドイツの哲学者はそう述べました。 |
Đúng là bạn có thể không thật sự lâm vào những cảnh ngộ như trên. もちろん,あなたが実際にそのような目に遭うことはないかもしれません。 |
Một năm có thể uống 2 đợt như trên. 2年になると、正力杯で2位になった。 |
Và bạn thấy điều này trên Amazon cũng như trên Wall Street. このAmazonで起きた現象は ウォールストリートで起きたのと同じ現象です |
Hoàn thành Biểu mẫu khai báo quyền như trên 上記のアクセス権限申告フォームに記入します。 |
Còn đây là những ca đậu mùa không giống như trên. これとは違ったかたちの天然痘もあります |
Nếu không có cách đặt tên như trên thì khoản phí đó không phải từ Google Play. 対象の請求が上記の名前と一致しない場合、それは Google Play からの請求ではありません。 |
Ngày nay, các ác thần hiếm khi trực tiếp đề nghị như trên. 今日,邪悪な霊たちは,めったにそうしたあからさまな申し出はしません。 |
“Tôi đã sống một cuộc đời hữu dụng nhất”, bà Maria ở tuổi 73 đã phát biểu như trên. これに勝る命の用い方はなかっただろうと思います」と,マリアは73歳の時に語りました。 |
Như trên, cậu sinh viên này thích máy chụp hình, vân vân. この学生はカメラに興味があるとか |
10 Ý Cha được nên ở dưới thế gian như trên trời. 10 御 み 心 こころ が 天 てん で 行 おこな われる よう に、 地 ち で も 行 おこな われ ます よう に。 |
Xin cho ý muốn Cha thành tựu trên đất, cũng như trên trời’. あなたのご意志が天で行なわれるように,地上でも行なわれますように」』。 |
Súng, huy hiệu, giống như trên TV. 銃 や バッジ 、 刑事 ドラマ の 世界 だ 」 |
Để làm cho tương lai bạn được như trên đây, bạn phải hành động ngay bây giờ. この将来を自分のものにするには,いま行動しなければなりません。 |
Có thể thấy nó chuyển động nhanh chí mạng như trên đoạn video. ビデオで見る限り ものすごい速さです |
TẠI SAO sứ đồ Phi-e-rơ lại khuyên như trên? 使徒ペテロはなぜ上のような助言を与えたのでしょうか。 |
Nếu bạn cũng có những cảm xúc như trên thì đừng vội nản. この子たちと同じように感じるとしても,がっかりしないでください。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnhư trênの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。