ベトナム語
ベトナム語のnhẹ nhàngはどういう意味ですか?
ベトナム語のnhẹ nhàngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhẹ nhàngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnhẹ nhàngという単語は,軽い, かるい, そっとを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nhẹ nhàngの意味
軽いadjective Tôi đã xem cách Chúa làm cho gánh nặng của họ được nhẹ nhàng hơn. わたしは主がどのように彼らの重荷を軽くされるのかを見ました。 |
かるいadjective |
そっとAdverbial; Verbal Monica thì nhẹ nhàng đặt tay lên tay anh ta. モニカがそっと彼女の手をトロイの手の上に置きました |
その他の例を見る
Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (MA-THI-Ơ 11:28-30). わたしのくびきは心地よく,わたしの荷は軽いのです」― マタイ 11:28‐30。 |
Và cô sẽ được chợp mắt nhẹ nhàng một chút すこし 昼寝 を する よ い う な もん だ と 思 え ば い い 。 |
Một số gục ngã chỉ vì những lời phê bình nhẹ nhàng. ほんの少し指摘されただけで立ち直れなくなる人たちもいます。 |
Ông chỉ trách mắng hai con trai cách nhẹ nhàng, yếu ớt (1 Sa-mu-ên 2:23-25). サムエル第一 2:23‐25)息子たちには,もっと厳しい懲らしめが必要でした。 |
Những động tác của hươu cao cổ rất thanh nhã và nhẹ nhàng. キリンは優雅で流れるような動きを見せます。 |
Thật vậy, ách của Ngài dễ chịu và gánh của Ngài nhẹ nhàng. 実に,主のくびきは負いやすく,主の荷は軽いのです。 |
Ru-tơ nhẹ nhàng bò lại gần, tim đập mạnh. ルツは,どきどきしながら,忍び寄ります。 |
Các dịch giả đã dùng những từ như “nhẹ nhàng”, “kiên nhẫn” và “quan tâm”. 翻訳者たちは,「穏やか」,「堪忍する」,「思いやりのある」といった語を当てています。「 |
Cô ấy thì thầm câu nói "Em yêu anh" một cách nhẹ nhàng rồi nhắm mắt lại. 「愛してる」と彼女はそっとつぶやくと目を閉じた。 |
Dù vậy, vẫn có những cách để việc học trở nên nhẹ nhàng và thú vị hơn. とはいえ,勉強を楽しく,行ないやすくする方法がいろいろあります。 |
Ngược lại, ngài nhẹ nhàng nói: “Hỡi con gái ta, đức-tin con đã cứu con” (Mác 5: 25- 34). マルコ 5:25‐34)子どもたちも,相手にされないだろうなどと思わず,気軽にイエスのそばに行くことができました。( |
“Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ nhàng.” (Ma Thi Ơ 11:29–30). わたしのくびきは負いやすく,わたしの荷は軽いからである。」( マタイ11:29-30) |
Ông có tính cách nhẹ nhàng. お 父 さん は 紳士 だっ た |
Màn đêm buông xuống, ánh trăng tròn nhẹ nhàng tỏa khắp Giê-ru-sa-lem. 日が暮れて,満月の光がエルサレムを優しく照らしています。 |
Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:29, 30). わたしのくびきは心地よく,わたしの荷は軽いのです」― マタイ 11:29,30。 |
Chắc qua giọng nói tử tế, nhẹ nhàng, Bô-ô đã trấn an Ru-tơ. ボアズは,ルツにとって慰めとなったに違いない,優しく穏やかな口調で,こう語りかけました。「 |
Bộ hanbok có những đường cong nhẹ nhàng và kiểu dáng đơn giản. ハンボクは,ごく緩やかな曲線と単純なラインから成っています。 |
Chị nhẹ nhàng đáp: “Anh hãy vào Phòng Nước Trời để tận mắt chứng kiến”. 妻は穏やかに,「王国会館に入って,自分の目で確かめてください」と言いました。 |
Đó là sự thúc đẩy nhẹ nhàng cần thiết cho cậu ấy. こうしてディトは行動を促されました。 |
Người nông dân chờ đến khi cơn gió đêm nhẹ nhàng lùa đến (Ru-tơ 3:2). 農夫は,夕方のそよ風が吹いてくるのを待ちます。( |
♫ Billie từ từ bò nhẹ nhàng ♫ ビリーがそっと |
Chúng ta hãy giả dụ như đó là điều bạn muốn làm—“từ chối cách nhẹ nhàng”. ではまず,あなたが「気持ちにこたえられないことを優しく伝える」,つまりやんわりと断わるつもりだとしましょう。 |
'Đừng nhẹ nhàng bước chân vào đêm tối.' " 穏やか な 夜 に 身 を 任せ る な " |
(Sáng-thế Ký 27:28) Những giọt sương nhẹ nhàng và tươi mát. 創世記 27:28)露玉は優しくて,さわやかです。 |
Tôi có phần nhẹ nhàng nhất. 僕の不自由は むしろ簡単な方さ |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnhẹ nhàngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。