ベトナム語のnhập họcはどういう意味ですか?

ベトナム語のnhập họcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhập họcの使用方法について説明しています。

ベトナム語nhập họcという単語は,新学期, しんがっきを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nhập họcの意味

新学期

しんがっき

その他の例を見る

Sinh ra tại Manchester, Anh Drinkwater gia nhập học viện Manchester United khi mới 9 tuổi.
グレーター・マンチェスターのマンチェスターで生まれたドリンクウォーターは、9歳でマンチェスター・ユナイテッドのアカデミーに加入した。
Hiệu trưởng của trường cho biết: “Muốn nhập học, sinh viên ấy phải là người bản xứ”.
ある時,先住民族ではない子どもが校長に,「僕もここに入学させてください」と言います。
Sinh tại Manchester, Borthwick-Jackson gia nhập học viện của Manchester United ở độ tuổi 6 vào tháng 7 năm 2003.
マンチェスターで生まれたボースウィック=ジャクソンは6歳だった2003年7月にマンチェスター・ユナイテッドのアカデミーに加入した。
Năm 1943 - Nhập học trường Đại học Trung ương Nam Kinh.
1943年 - 南京中央大学入学。
Cả hai người nhập học tại 2 trường đại học khác nhau.
その後二人は別々の大学に進学する。
2 trong số 3 người nhập học sẽ không tìm được một công việc thích hợp.
大学に入学した 3人に2人は 適正な仕事を見つけられません
Năm 1984, anh nhập học trường Đại học Quốc gia Âm nhạc Gnesin và tốt nghiệp danh dự năm 1988.
1984年にグネーシン音楽大学に入学し、1988年に卒業した。
Từ năm 2000 đến năm 2008, tỷ lệ nhập học tăng 5%, số lượng giáo viên tăng 21%.
2000年から2008年の間に学校の入学者数は5%増加し、教師の数は21%増加した。
Đứa con kia của nó mới nhập học lớp mẫu giáo được một tuần.
もう一人の子はその週に幼稚園に入ったばかりでした。
Đại học này chấp nhận sinh viên nữ nhập học kể từ năm 1946.
1946年から女子の入学が認められた。
1 Sau kỳ nghỉ hè, các em nghĩ thế nào về việc nhập học?
1 夏休みが終わって,新学期が始まることをどう思いますか。
Do khả năng tiếp cận giáo dục tăng lên, tỷ lệ nhập học tăng gấp đôi từ năm 1996 đến năm 2006.
学校数が増加した結果、1996年から2006年の10年間で就学率が2倍以上になった。
Một vài bạn có thể nhớ lại cảm giác phấn khích đã có khi bạn bắt đầu nhập học đại học.
大学へと最初の1歩を踏み出したときの 興奮を覚えている方々もいるでしょう
Năm 2006, họ sát nhập học sinh trung học và sinh viên cao đẳng bắt đầu tạo ra những sinh vật kỳ lạ bé tí.
2006年には高校生と大学生を集めて 小さくて奇妙なモノを作り始めました
Rồi đến ngày nhập học Trường Ga-la-át, nơi mà khóa học đào sâu về Kinh Thánh dài năm tháng trôi qua mau chóng.
いよいよギレアデ学校が始まり,集中的な研究と教育の5か月間は飛ぶように過ぎました。
Lúc tôi tám tuổi, lớp tôi có một cô bạn mới nhập học, và cô ấy thật nổi bật, các bạn nữ mới luôn gây ấn tượng như vậy.
私が8歳のときです クラスに新しい女の子が転校してきました とっても素敵な女の子です 転校生は いつもそんな感じですね
Tôi lớn lên trong một gia đình bình thường hai tuần trước hạn chót nộp đơn vào Viện Công Nghệ Massachusetts tôi mới bắt đầu viết đơn xin nhập học.
私は 平凡な家庭に 生まれ育ちましたが 願書提出期限の2週間前に マサチューセッツ工科大(MIT)への 出願手続きを始め
Tôi quan tâm đến con đường khác trên con đường trưởng thành khi bản thân tôi trở thành sinh viên đại học nhập học tại Đại học Pennsylvania vào đầu những năm 2000.
このもうひとつの大人への道に 興味を持ったのは2000年代初頭に 私がペンシルバニア大学の 学生であったときです
Thầy hiệu trưởng nói rõ với chúng tôi: “Thầy đang cầm hồ sơ nhập học của các em đây, cha mẹ các em không hề ghi các em là Nhân Chứng Giê-hô-va”.
校長先生から厳しい口調で,「君たちの入学時の書類がここにあるが,ご両親は君たちがエホバの証人だとは書いていない」と言われました。「
Tôi nhập học vào hệ thống trường tư thục Châu Phi, mà mục đích gia nhập là để loại trừ phần Châu Phi trong tôi, thế nên tôi đã có một thời niên thiếu rất kì dị.
それに加えて 生徒の 「アフリカらしさ」をなくすことが目的の 私立学校に入学したことにより 私は非常に特異な 思春期を送りました
Nhập học tại một trường nghĩa là cô ấy đã bước vào thế giới của những giấc mơ và khát vọng nơi cô có thể khám phá tiềm năng của mình cho cuộc sống tương lai của cô.
学校に通えるということは 将来のために 自分の可能性を 探せる 夢や希望をかなえる場所に 足を踏み入れることです
Năm 1934, ông làm nghiên cứu tại Học viện Y học Dự phòng Lister (Lister Institute of Preventive Medicine) tại Anh, sau đó gia nhập Học viện Nghiên cứu Y khoa Rockefeller (Rockefeller Institute for Medical Research), nay là Đại học Rockefeller.
1934年にイングランドのリスター予防医学研究所で研究を行い、その後、ロックフェラー医学研究所(現在のロックフェラー大学)に移籍した。
Tính đến tháng 4 năm 2011, tổng số 1.267.063 học sinh nhập học tại 1.873 trường học địa phương và khu vực trong Thịnh vượng chung, trong đó có ba trường đặc hứa (charter school), và có thêm 109 trung tâm giáo dục thay thế và đặc biệt trong 132 đơn vị trường.
2011年4月時点で、1,267,063人の児童生徒が、132の教育学区1,873の学校に通学しており、この中には3つのチャーター・スクールが含まれ、他に109のオールターナティブスクールなど特殊学校がある。
Đó là điều khiến tôi nhập học ở trường nghệ thuật sau ba lần không thành công và tiếp tục tìm kiếm điều mình thực sự muốn thực hiện với các tác phẩm nghệ thuật, hay nghệ thuật, và cuối cùng tôi đã ở đây trước các bạn.
その出来事があったからこそ私は 二浪しても美大に入学した訳です そして今も問い続けているのが 作品やアートで 自分が何をしたいのかということで こうして皆さんの前にいるという訳です
Tôi nhập ngũ vì phí học đại học quá đắt.
私の場合は大学が高かったからです

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nhập họcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。