ベトナム語
ベトナム語のngười phụ thuộcはどういう意味ですか?
ベトナム語のngười phụ thuộcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngười phụ thuộcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngười phụ thuộcという単語は,冷飯食, 掛かり人, 掛者, 冷や飯食い, 掛かり者を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語người phụ thuộcの意味
冷飯食(dependant) |
掛かり人(dependant) |
掛者(dependant) |
冷や飯食い(dependant) |
掛かり者(dependant) |
その他の例を見る
Mạng sống các người phụ thuộc vào nó. 命 が かか っ て い る ぞ |
Tôi sẽ nói rằng tương lai và nhân cách của con người phụ thuộc vào điều đó 未来の生活 そして人間の尊厳は 私たちの行為にかかっています |
Và làm thế nào để một người mắc bệnh tâm thần, rồi trở thành kẻ giết người phụ thuộc chặt chẽ vào thời điểm bị tổn thương. どの様に精神異常の連続殺人者になるかは いつ脳に損傷が発生したかによります |
Trong những người phụ thuộc insulin, khuyến cáo nên thường xuyên kiểm tra lượng đường trong máu; tuy nhiên, điều này có thể không cần thiết ở những người dùng thuốc. インスリン注射をしている人は日常の血糖値検査が勧められるが、薬剤を服用している人は必要ないことがある。 |
Nhà côn trùng học Christopher O’Toole ước tính rằng “có đến 30 phần trăm nguồn thực phẩm của con người phụ thuộc trực tiếp hoặc gián tiếp vào sự thụ phấn nhờ ong”. 昆虫学者のクリストファー・オトゥールの推定によると,「人間の食糧全体の30%近くは,直接あるいは間接的に,ハチが行なう受粉に依存している」とのことです。 |
Theo khuôn mẫu thông thường là đàn bà phụ thuộc vào đàn ông, cũng như người nô lệ phụ thuộc vào người có tự do, và người trẻ phụ thuộc vào người già... 全般的に見られたものと言えば,男性に対する女性の従属であり,それは自由人に対する奴隷の,また年長者に対する若年者の従属と同様であった。 |
Và một khi chúng ta hiểu rằng chúng ta có liên hệ với môi trường, chúng ta nhìn thấy rằng sự sống sót của loài người phụ thuộc và sự sống sót của hành tinh này. また自分が環境の一部だと理解したら 人類の生存が地球の存続に 依存していると分かるでしょう |
Tính tôi thích tự lập và không muốn trở thành gánh nặng cho người khác, phải phụ thuộc người khác đưa đón và giúp đỡ. もともと自立心が強いわたしは,送り迎えなどでみんなに迷惑をかけるのは嫌でした。 |
công thức tốt nhất để cướp một ngân hàng, để chúng ta có thể dừng công thức đó, bởi vì các nhà lập pháp của chúng ta, là người phụ thuộc vào đóng góp của chính trị, sẽ không làm điều đó một mình. ですから銀行家が学んだ 最良の銀行強盗のレシピを 我々も学ばなければなりません そうすることによって 政治献金に依存する 我が国の国会議員が 自分たちの都合がいいように レシピの使用を 阻止することができるのです |
Họ thật là một tấm gương tuyệt diệu về những người phụ nữ thuộc nhiều thế hệ khác nhau nuôi dưỡng lẫn nhau. 二人は,異なる世代の女性が養い合う姿を表したすばらしい模範です。 |
Sự cai trị của loài người không phụ thuộc vào Đức Chúa Trời đã chứng tỏ rõ ràng là không bao giờ thành công được. その試みにより,神から離れた人間による支配は決して成功しないことがはっきりと示されました。 |
Khoảng 1 triệu con người đang sống phụ thuộc vào nghề đánh cá, và số lượng cá ở biển. およそ10億もの人々が海がもたらす 水産物に依存しています |
Một người phụ nữ mất 15, hay 20, người thân thuộc của mình. ある女性は15もしくは20人の家族を失い |
Dù anh Jairo luôn cần sự giúp đỡ, nhưng cha mẹ thường xuyên nhắc anh nhớ là sự sống của anh không những phụ thuộc nơi con người mà còn phụ thuộc nơi Đức Chúa Trời. ハイロは引き続き人の助けを必要としていますが,両親はいつもハイロに,あなたの命は人だけでなく神にも依存している,と話しています。 |
Hãy xem cách một người nông dân phụ thuộc vào khuôn mẫu bất biến của việc trồng trọt và thu hoạch. 農夫が種まきと収穫の不変のパターンにどれだけ頼っているかを考えてみてください。 |
Chúng ta loại bỏ thực phẩm ra khỏi kệ siêu thị trong khi những người nghèo đói phụ thuộc vào chúng. 廃棄しているからです 飢えている人たちの食べ物を 日々奪っているのです |
Một khi đã có siêu trí tuệ, số phận loài người có thể phụ thuộc vào điều mà siêu trí tuệ sẽ làm. 超知的な機械が出現したら 人類の運命は超知的な機械に 握られることになるかもしれません |
Vị thế của một người trước mắt Đức Giê-hô-va không phụ thuộc vào việc người ấy giàu hay nghèo. エホバは,人の価値をお金や物で判断されません。 |
Hai người, eh, nó còn phụ thuộc vào đó là ai. 2つの頭なら それが誰の頭かによります |
Thật thế, bạn phụ thuộc người ấy trong nhiều hoàn cảnh. 実際,いろいろな状況でその友なしではいられなくなりました。 |
Nếu vận may của bạn phụ thuộc người khác, bạn sống trong mối quan hệ có tổng khác 0. あなたの財産が誰かと相互依存している場合 あなたはその人とノンゼロサムの関係です |
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái. 最後に生態系のレベル 森林がもたらす洪水対策や干ばつ対策 そして貧しい農民による 飼料のための 落ち葉拾い はたまた燃料となる マキ集めなど 貧困層が最も 生態系からの恩恵を受けています |
Thế nhưng, số phận của Kanzi và những người bạn của nó phụ thuộc nhiều vào điều loài người chúng ta làm hơn là điều mà tinh tinh làm. それでもカンジや その仲間達の運命は チンパンジー達自身よりは 人間の手に握られています |
Một số dịch giả diễn đạt câu này với hàm ý là sự cứu rỗi cho người phụ nữ tùy thuộc vào việc họ sanh con. 女性の救いが子どもを産むことにかかっているかのような印象を与える翻訳もあります。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngười phụ thuộcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。