ベトナム語
ベトナム語のngười cầu toànはどういう意味ですか?
ベトナム語のngười cầu toànという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngười cầu toànの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngười cầu toànという単語は,完璧主義を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語người cầu toànの意味
完璧主義noun Nếu trả lời “có” cho một trong những câu hỏi trên, có lẽ bạn là người cầu toàn. 上の質問のどれかに「はい」と答えたなら,完璧主義の傾向があるかもしれません。『 |
その他の例を見る
● Tại sao bạn có thể bị xa lánh nếu là người cầu toàn? ● 完璧主義になると,他の人を遠ざけてしまうかもしれないのはなぜですか。 |
Nếu trả lời “có” cho một trong những câu hỏi trên, có lẽ bạn là người cầu toàn. 上の質問のどれかに「はい」と答えたなら,完璧主義の傾向があるかもしれません。『 |
“Có hơn 60 triệu người tị nạn trên toàn cầu kể cả những người buộc phải rời bỏ nhà cửa của họ. 強制退去させられた人も含め,世界には6,000万人以上の難民がいます。 その半数は子供です。 |
Sự dạy dỗ này ảnh hưởng người ta trên toàn cầu. 神の教えは世界中の人々に影響を与えています。 |
Quá trình Toàn cầu hóa Bền vững Cho mọi người cần phải được đẩy mạnh bởi các thể chế toàn cầu. 包括的で持続可能なグローバリゼーションは、国際機関によって促進していかなければなりません。 |
Chúng ta có thể cải thiện cách tự đánh giá mình và người khác, tránh tính cầu toàn hoặc cầu kỳ 自分や他の人に対する見方を改善し,完全主義や神経質な見方を避ける |
Đánh lưới người trong hải phận toàn cầu 世界的な水域における人をすなどる業 |
Họ loại hàng tỷ người khỏi nền kinh tế toàn cầu, ví dụ, những người không có đủ tiền thì không thể có một tài khoản ngân hàng. またそれは何十億という人々を 世界経済から除外しています たとえば銀行口座を開けるほど お金を持たない人たちです |
Lúc đó, mọi người sẽ là công dân toàn cầu đúng nghĩa. 世界中の人々は一つになり,平和を愛する「地球市民」になります。 これは国際連合が達成できていないことです。 |
Từ chuyên viên tư vấn quản lý toàn cầu tới người quản voi. 経営コンサルタントから象使い |
Vào mỗi ngày 20 tháng 11, chúng tôi tổ chức một buổi cầu nguyện khắp toàn cầu để tưởng nhớ những người chuyển đổi giới tính. 毎年11月20日は トランスジェンダー追悼の日で 国際記念日として運動が行われます |
Từ lâu, Nước Trời do Đấng Tạo Hóa thiết lập là niềm mong đợi của nhiều người. Chính phủ toàn cầu này sẽ sớm đem lại hòa bình cho thế giới. もうすぐ待望の世界政府,つまり神様が設立した神の王国が地球を平和にします。 |
Xin tiếp tục nghĩ đến và cầu nguyện cho những người truyền giáo toàn thời gian. どうぞ専任宣教師のことを考え,祈り続けてください。 |
Và cũng trên toàn cầu, số lượng người chết cũng bắt đầu giảm. また世界的には 死亡者数も減りつつあります |
Tất nhiên, một số người trong chúng ta, nếu thực sự là người có tư tưởng toàn cầu, sẽ muốn thấy tỷ lệ đưa ra là một-một. もちろん 一部の人は もし我々が真に国際人なのであれば この比率は 1 : 1 に改善されるべきと思うでしょう |
Hadoop là một trong những dự án hàng đầu của Apache, được xây dựng và được sử dụng bởi một cộng đồng những người đóng góp toàn cầu, viết bằng ngôn ngữ lập trình Java. HadoopはApacheのトップレベルプロジェクトの1つであり、世界規模の開発貢献者コミュニティによって開発され、使用されている。 |
Lớp phủ bản đồ: Phân phối toàn cầu của Thời gian người dùng trung bình. 地図表示: 平均カスタム速度の地域的な分布を表示します。 |
Kinh nghiệm của những người góp phần vào sự bành trướng toàn cầu này thật phấn khởi. こうした地球的な規模の拡大に寄与した人たちの語る経験は確かに心温まるものです。 |
Ngài giáng trận nước lụt toàn cầu hủy diệt tất cả những người ác và chỉ bảo toàn tính mạng của những tôi tớ trung thành mà thôi. 地上全体に及ぶ洪水を起こして邪悪な人間すべてが拭い去られるようにし,ご自分に忠実な僕だけを保護されました。( |
Sau khi nhận thấy điều này, hàng triệu người trên toàn cầu đang nói với các tôi tớ được xức dầu của Đức Giê-hô-va: “Chúng ta sẽ đi cùng các ngươi, vì chúng ta có nghe rằng Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi” (Xa-cha-ri 8:23). 神があなた方と共におられることを聞いたからです」と言っています。 ―ゼカリヤ 8:23。 |
Ít có người biết đến dịch vụ nhân đạo trên toàn cầu của Giáo Hội chúng ta. 教会が世界的に展開している人道支援についてはあまり知られていません。 |
Nhờ Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) một người chỉ cần nhấn vài nút có thể biết chính xác mình đang ở đâu. GPS(全地球測位システム)を使えば,ボタンを幾つか押すだけで正確な位置が分かります。 |
Theo một cuộc nghiên cứu về sức khỏe toàn cầu, từ năm 1990 đến 2010, số người béo phì tăng vọt 82%. 世界的な健康調査が行なわれた結果,1990年から2010年までの間に肥満が82%急増したことが分かった。 |
Một công việc đánh lưới người phải được thực hiện trên toàn cầu, và thời chúng ta đã thấy sự hiện thấy đó ứng nghiệm. 魂をすなどる全地球的な業が行なわれることになっていました。 そして現代,この幻の成就が見られています。 |
Nên có hàng tá cách để mà chúng ta liên kết với những người khác, và điều này có vẻ toàn cầu. 他者とつながる方法はいくらでもあります 世界中で共通のことでしょう |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngười cầu toànの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。