ベトナム語のngànhはどういう意味ですか?

ベトナム語のngànhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngànhの使用方法について説明しています。

ベトナム語ngànhという単語は,門, 業, 枝, 門を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語ngànhの意味

noun (bậc phân loại)

Theo thuật ngữ sinh học, từ ngành nói đến một nhóm lớn động vật có cùng hình dạng đặc trưng.
生物学で用いるという語は,同じ基本構造を持つ生物の大きなグループを指します。

noun

ngành hàng không
航空

noun

noun (Ngành (sinh học)

Theo thuật ngữ sinh học, từ ngành nói đến một nhóm lớn động vật có cùng hình dạng đặc trưng.
生物学で用いるという語は,同じ基本構造を持つ生物の大きなグループを指します。

その他の例を見る

Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
今後 4 年間で 800 億ドルを超えると推定されています
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
しかしこれは,ただベテルに呼ばれる機会を広げるために教育や訓練を受けることを勧めているものではありません。
Nếu trên thế giới này có một nơi có thể xây dựng một chiếc máy bay bay đến sao Hỏa, thì đó là trung tâm nghiên cứu Langley, trong gần 100 năm một trung tâm hàng đầu của ngành hànG không thế giới.
もし火星を飛ぶ飛行機を作れる 場所があるのならば ラングレー研究所に他なりません ほぼ100年にわたって 世界の航空学をリードしてきました
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
ゲーム理論は 元々応用数学の一分野で ほとんどが経済学と政治科学で ごく一部 生物学で 使われます ゲーム理論は 社会行動の数学的分類を可能にし 行動が他人に影響を与え合うとき 人がどのように行動をし 他人がどう行動すると考えるかを 予想するものです
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.
そのため,外国との貿易,出入国,および“キリシタン”に対する統制を強化する法令が次々に発布されました。
Các quyết định chính trị can thiệp nhằm chuyển hướng toàn bộ chương trình chế tạo hàng không, "dường như đi đêm" với các ngành sản xuất thiết bị o tô và nông nghiệp, nên về cơ bản các bộ phận hàng không đã bị đóng cửa.
最も壊滅的な政治的決断は、全ての製造計画を「あたかも一夜にして」自動車と農業機器の製造へと路線変更したことであり、実質的に航空機部門の閉鎖であった。
Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ.
では仮に,医学によって,高齢者の主な死因である心臓疾患,がん,脳卒中などをなくせるとしましょう。
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
植物学者のマイケル・ゾハリーは,そのことの意義について評し,「専門的ではない普通の世俗的文献の場合,植物を生活のさまざまな面と関連づけている箇所は,聖書ほど大きな割合を占めていない」と述べています。
Ngành công nghiệp du lịch tập trung chủ yếu ở bờ châu Âu, nơi có 90% khách sạn của Istanbul.
イスタンブールの観光業界はヨーロッパ側に集中し、市内の90%以上のホテルはヨーロッパ側に立地している。
Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này.
第三に 農家のこの産業への 関心を高めることです
IBM, như các bạn đã biết, HP, Sun -- một vài đối thủ mạnh nhất trong ngành IT đang tiến hành mã nguồn mở phần mềm của họ, cung cấp hồ sơ năng lực của bằng sáng chế cho cộng đồng.
手短にいいます 一部の企業をみてみましょう IBM はご存知ですね HP Sun -- ITの世界で 最も競争力の強い企業のいくつかはソフトウェアを オープンソースにして パテントポートフォリオを共有の場に提供しています
Waltham thường được gọi là Thành phố đồng hồ vì nó liên quan với ngành công nghiệp đồng hồ.
ウォルサムには時計産業との関わりが強かったので、通常「時計の都市」と呼ばれている。
Dân thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ thời xưa cũng như vậy, và giờ đây tinh thần này lan tràn trong ngành công nghệ giải trí.
今の娯楽産業の大部分は,ソドムとゴモラに見られたような考え方によって支配されています。
11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu.
11 昨年,ある会議で,カナダ,ヨーロッパ,イスラエル,米国の医療専門家たちは,医師が無輸血で患者を治療するのを助けるための資料を討議しました。
Các ngành khai thác than và thép phát triển theo, thúc đẩy dân số thị trấn có thời điểm lên tới 20.000 người.
製鋼と炭鉱が続いて成長して町も賑わい、一時は町の人口が2万人を超えていた。
Nếu lệnh lục soát này không có kịp, chúng tôi sẽ bắt buộc phải điều tra ngọn ngành.
この 令状 の 発行 が 間に合 わ な けれ ば 我々 は そこ の 強制 捜査 に 入 り ま す
Nguyên nhân cội rễ nào gây ra sự bành trướng khủng khiếp của ngành buôn bán ma túy nầy?
麻薬取り引きが驚くべき速度で急増している根本原因は何でしょうか。
Ông đã xác định được những nguyên tắc cơ bản làm nền tảng cho ngành nhiếp ảnh hiện đại.
現代の写真技術の基礎となった原理を発見した。
Đánh bắt, chế biến và buôn bán cá là ngành kinh doanh quan trọng của vùng Ga-li-lê vào thời Chúa Giê-su.
そのように,イエスの時代のガリラヤでは,魚を取って加工・販売することが,大きな産業になっていました。
Cũng như hệ gen làm nên ngành nghiên cứu về tất cả các loại gen Protein học là ngành nghiên cứu về tất cả các loại Protein.
ゲノムがすべての遺伝子の研究であるように プロテオミクスはすべてのタンパク質の研究です
Google sử dụng Adobe Content Server 4 làm nhà cung cấp hiện tại của giải pháp quản lý quyền kỹ thuật số đạt tiêu chuẩn ngành (DRM) cho các tệp sách được tải xuống trên Google Play.
Google Play からダウンロードした書籍ファイルの保護には、業界標準のデジタル著作権管理(DRM)ソリューションである Adobe Content Server 4 がサポートされています。
Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng.
植物保護において 私は生物学によるペストコントロールの 学問に出会いました 生物を 使い 植物の害虫を 減らすことです
Cho đến thời điểm giữa năm 2007, có khoảng 325.000 người làm việc trong ngành dịch vụ tài chính ở Luân Đôn.
約32万5,000人がロンドンでは2007年半ばまで金融サービス部門で雇用されていた。
Hàng ngàn năm trước khi ngành y học biết được cách mà bệnh tật lan truyền, thì Kinh-thánh đã đưa ra những biện pháp hợp lý để ngừa bệnh.
病気の広まり方を医学が知る何千年も前に,聖書は病気にかからないようにする道理にかなった予防措置を規定していました。
khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng
政府といっても 先に申し上げたとおり 我々が貯蓄貸付の監察官だった時 守備範囲の業界としか 話し合うことができませんでした 彼らが連邦預金保険を やめてしまうと 我々は何もすることができませんでした

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語ngànhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。