ベトナム語のnấu cơmはどういう意味ですか?

ベトナム語のnấu cơmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnấu cơmの使用方法について説明しています。

ベトナム語nấu cơmという単語は,タベル, 摩り切る, つかう, 召し上る, したためるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nấu cơmの意味

タベル

(ate)

摩り切る

(eat)

つかう

(eat)

召し上る

(eat)

したためる

(eat)

その他の例を見る

Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?
お前 が 俺 の 米 を 料理 する か それ と も 俺 に 料理 さ れ る か だ
Nhưng nấu cơm lam thực ra không chỉ đơn giản như vậy.
もちろん実際の酒造りはそんな単純なものではない。
Thế có phải nấu cơm cho anh không?
夕食 は 作 っ た ほう が い い ?
Hi vọng vụ này sẽ hay ho hơn cái lần đệ định nấu cơm trong dạ dày bằng việc ăn gạo sống và uống nước sôi.
君 の 作戦 が 、 煮え湯 を 飲 ん で 胃 を 痛め る より 増し で あ れ ば い い けど
Vì muốn làm anh nản lòng và cản trở anh đi dự buổi họp đạo Đấng Christ, nên bà đã không nấu cơm, giặt ủi hay may vá quần áo cho anh.
妻は,夫がクリスチャンの集会に出席するのを思いとどまらせ,妨げようと,食事の支度も,洗濯やアイロンがけも,衣服を繕うこともしませんでした。
“Mạng xã hội hút bạn như một cơn lốc. Bạn không nghĩ rằng mình bị hút vào đó cho đến khi mẹ về nhà và hỏi tại sao con chưa nấu cơm”.—Analise.
「まるで渦の中に吸い込まれていくみたいです。 帰ってきた母に,『皿洗いはまだ終わってないの』と言われて初めて,夢中になっていた自分に気づくんです」。 ―アナリース。
Một ngày kia chúng tôi nấu một ít cơm, dường như là một trong những thức ăn thích nhất của Spatzi.
ある日,シュパッチの好物らしいご飯を炊きました。
Là người con trưởng trong 8 người con, tôi lúc nào cũng là người dùng cuối cùng và đó là sau khi đã rửa bát, lau nhà, nấu cơm với mẹ xong, và trải chăn đệm lên sàn nhà để mọi người đi ngủ, tôi mới chạy đến bên cái máy tính, kết nối mạng Internet, và thưởng thức sự vui sướng và kinh ngạc trong vòng 10 đến 15 phút.
8人の子供たちの長子として 私はそれを最後に使いました 母と皿を洗い家の掃除をし 食事の用意をし 床に皆が寝る毛布を敷き その後ようやくコンピューターに向かい その後ようやくコンピューターに向かい それをインターネットに繋ぎました そして10分から15分の純粋な 喜びと驚きの時間を過ごしたのです
Chúng tớ cùng chơi trò chơi, chăm sóc vườn tược và cùng nấu nướng rồi cùng ăn cơm với nhau.
家族でゲ ムや おりょうりをしたり、にわですごしたり、ごはんを た きょうだい たい 食べたり。
Nhờ đó mà chúng tôi có 60 bữa cơm 2 lần mỗi ngày. được nấu bằng năng lượng mặt trời.
60食分を 1日に2回 太陽熱で作っています
“Điều tôi thích nhất là được ăn món cơm Tây Ban Nha mẹ nấu và cùng cha đi nói về Kinh Thánh”. —Samuel, 35 tuổi
「いちばん楽しみなのは,お母さんのパエリアを食べることと,お父さんと聖書の伝道に行くことです」。 ―サムエル,35歳
Cơm thập cẩm, một món ăn giàu gia vị của Tây Ban Nha, thường được nấu với trai
彩り豊かなスペイン料理,パエリアには,よくマッセルが使われる
MỘT công thức nấu ăn hấp dẫn phối hợp với tài khéo của người đầu bếp giỏi làm ra một bữa cơm ngon!
おいしい料理は,良いレシピと腕のいい料理人によって出来上がります。
Chị dành ngày Thứ Hai để nấu trước vài món ăn hầu cho chị có thể thảnh thơi và ăn cơm cùng với gia đình thay vì bận rộn trong bếp.
月曜日に前もって何食分かの食事を作り,食事中に,台所をせわしなく動き回るのではなく,家族と一緒にゆったりとしていられるようにします。
Chẳng bao lâu sau người ta dùng bơ đậu phộng để làm xốt đặc sệt, thường để trộn vào một món ăn nấu trong một cái thố và dọn ra ăn chung với củ sắn (củ đậu), quả chuối lá hoặc với cơm.
ピーナッツバターは早速,料理のソースにとろみをつける材料として活用されます。 そうした料理はふつう,一つの深なべで調理され,キャッサバや料理用バナナやご飯と一緒に供されます。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nấu cơmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。