ベトナム語
ベトナム語のmột nămはどういう意味ですか?
ベトナム語のmột nămという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmột nămの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmột nămという単語は,毎年の, 毎年, 歳次, 年次, 年ごとにを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語một nămの意味
毎年の
|
毎年
|
歳次(twelvemonth) |
年次(twelvemonth) |
年ごとに
|
その他の例を見る
Một năm sau, cả hai kết hôn và dời đến khu ngoại ô tại New York. 後に2人は結婚して隣町に新居を構えることになる。 |
Xét cho cùng, hội thánh mới được thành lập chưa đầy một năm! 何しろ,会衆は設立されてまだ1年足らずでした。 |
Một năm trôi qua, cuộc sống ở Warsaw càng tồi tệ hơn. その後の1年で、ワルシャワの状況は一層悪化する。 |
Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai. さて,一年ほどして,パウロは二回めの旅行でルステラにもどります。 |
Dù vậy, trong suốt một năm sau khi Sophia* qua đời, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng. でも,最初の1年はつらくて仕方ありませんでした。 |
Anh được lên đội một năm 2007 và có thu nhập 30 bảng/tuần. 2007年にトップチームでプレイを始めたが、当時の給料は週給30ポンドであった。 |
Một năm trước mọi chuyện lẽ ra đã chấm dứt. 1 年 前 に 全て 終わ る はず だっ た |
Tôi bắt đầu nghĩ về điều này khoảng một năm rưỡi về trước. 私が男性の終わりについて考えるようになったのは一年半前です |
Tôi bảo, "Tệ quá nhỉ, vì một năm chúng tôi cần tới 100 triệu chiếc." でも私が「うーん、困ったなぁ 年1億台必要なのに」と言ったら(笑) |
Tôi tìm một công việc và ở lại Sydney trong một năm. それで,仕事に就いて,シドニーに1年間とどまりました。 |
Nhiều năm sau, vào năm 1957 tôi mắc bệnh lao cả một năm. 数年後,1957年には,結核で丸一年病床にありました。 |
Chỉ một năm sau, vào năm 1924, đài phát thanh hiệu CHUC bắt đầu phát sóng. ちょうど1年後の1924年,CHUCが放送を開始しました。 |
Gần một năm sau, chị Mari Carmen biết được là lời đồn không phải là thật. およそ一年後,マリ・カルメンは,そのうわさ話が事実に反していたことを知りました。 |
Nếu đọc ba đến năm chương mỗi ngày, bạn có thể đọc cả Kinh Thánh trong một năm. 1日に3章から5章を読んでゆけば,聖書全体を1年で読み通すことができます。 |
Khoảng một năm, ta nghĩ vậy. 約 1 年 だ と 思 う どう し て ? |
Nếu uống một lon nước ngọt mỗi ngày, bạn sẽ tăng 6,8kg trong một năm. 1日にソフトドリンクを1本飲むだけで,体重は1年で約7キロ増えることがあります。 |
Không còn thêm một năm nào của chiếc cốc nữa. カップの年は二度と訪れないでしょう |
Khoảng trên một năm, người dân Lãnh thổ Oklahoma là những người bán-tự trị. 1年間オクラホマ準州の人々は半分自治の状態だった。 |
Khoảng một năm sau, Edna bị bệnh nên phải ở nhà. それから約1年後にエドナは病気になって自宅療養が必要になりました。 |
Tôi sống trong trại một năm và nộp đơn xin nhập cư New Zealand. 難民キャンプで1年暮らした後,ニュージーランドへの移住を申請しました。 |
Chúng bay qua 65,000 kilomet trong vòng chưa đến một năm. 1年足らずで実に6万5千キロを 飛翔します 「海洋生物のセンサス」からは |
1914—Một năm quan trọng theo lời tiên tri của Kinh Thánh 1914年 ― 聖書預言における重要な年 |
1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory. 1908年(1908 ねん)は、西暦(グレゴリオ暦)による、水曜日から始まる閏年。 |
Trên thế giới cứ khoảng 5 người thì có 1 người lãnh lương thấp hơn 500 Mỹ kim một năm. 世界的に見ると,約5人に一人が年収500ドル(約4万5,000円)以下で生活しています。 |
Nhưng nếu bạn vẫn còn do dự, không muốn vứt đi sau một năm thì sao? 1年過ぎても捨てる気になれない時は,どうすればよいでしょうか。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmột nămの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。