ベトナム語のmón tráng miệngはどういう意味ですか?

ベトナム語のmón tráng miệngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmón tráng miệngの使用方法について説明しています。

ベトナム語món tráng miệngという単語は,デザート, スイーツ, デサール, 甘味, karenを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語món tráng miệngの意味

デザート

(afters)

スイーツ

(dessert)

デサール

(dessert)

甘味

(dessert)

karen

その他の例を見る

Nhưng chúng ta đã dùng món tráng miệng đâu.
で も まだ デザート 食べ て な い よう
Chúng tôi coi nó như món tráng miệng—ngon và ngọt nhưng không phải là món ăn chính.
甘くておいしいが,メインディッシュではない,というわけです。
Quindim là một món tráng miệng phổ biến ở Brasil.
キンジン(Quindim)は、ブラジルのデザートである。
Ăn nhiều trái cây thay vì các món tráng miệng nhiều đường.
砂糖のたくさん入ったデザートの代わりに,もっとフルーツを食べましょう。
Ông vẫn chưa ăn món tráng miệng.
まだ デザート を 食べ て な い じゃ な い か
Món tráng miệng thường là món ngọt làm bằng trứng và đường.
またデザートとしては,砂糖と卵をベースにした菓子などがあります。
Bồi bàn: Ông có muốn dùng món tráng miệng không?
(給仕) ご一緒にデザートは いかがですか?
Ví dụ: giả sử, bạn bán món tráng miệng, đồ uống và đồ ăn nhẹ trên trang web của mình.
たとえば、ウェブサイトでスイーツ、飲料、スナックを販売しているとします。
Thay vì thế, chúng ta nên xem việc giải trí như món tráng miệng, chứ không phải món ăn chính.
くつろぎは,食事で言えば,主な料理ではなく食後のデザートなのです。
Có một bữa ăn tối đặc biệt kết thúc với Kransekage, một món tráng miệng đặc biệt bên cạnh rượu sâm banh.
特別なディナーを食べ、特別なデザートであるKransekage とシャンパンで食事を締めくくる。
Từ khóa: bánh brownie sô cô la, bánh brownie sô cô la đen, bánh brownie dẻo, công thức món tráng miệng, công thức bánh brownie
キーワード: チョコレート ブラウニー、ダーク チョコレート ブラウニー、チューイー ブラウニー、デザートレシピ、ブラウニー レシピ
Nếu con chọn ăn tối thì con sẽ được ăn món kem tráng miệng.
夕食を食べる方を選んだら,デザートにアイスも食べていいわ。
Hoàng hậu Elisabeth luôn bị ám ảnh bởi việc duy trì một vòng eo nhỏ nên vị hoàng hậu đã ra lệnh cho đầu bếp của hoàng gia chuẩn bị các món tráng miệng nhẹ cho bà.
皇后エリーザベトは腰回りを細く保つことに執心し、王室の料理人に低カロリーのデザートのみを調理するよう命じて、厳格なことで悪名高い皇帝を狼狽させ、いらだたせた。
Và trong bánh pho mát và đủ món tráng miệng, như là mousse sô-cô-la, tiramisu, pút-đinh va-ni, tất cả mọi thứ được làm lạnh trong siêu thị, đều có gelatin để trông bắt mắt hơn.
チーズケーキのようなデザート チョコレートムースや ティラミス、バニラプディング、 スーパーで冷やしてあるものはみな きれいに見えるよう ゼラチンが使われています
Ở vùng Bretagne, chúng thường được dùng để tạo nên hương vị cho món bánh kếp; và trong vùng Vosges và Trung Massif thì món bánh tạc việt quất đen (tarte aux myrtilles) là một món tráng miệng truyền thống.
ブルターニュでは、クレープのための香味料としてよく使われ、ヴォージュおよび中央高地では、ビルベリータルト(仏: tarte aux myrtilles)は伝統的なデザートである。
PM: Đấy là món khai vị hay tráng miệng vậy Mark?
マーク それは 前菜 それともデザートかしら?
Để tráng miệng, hãy thử món xôi ăn với xoài và nước cốt dừa.
締めくくりのデザートには,もち米とマンゴーのココナツミルク添えを召し上がれ。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語món tráng miệngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。