ベトナム語
ベトナム語のmờはどういう意味ですか?
ベトナム語のmờという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmờの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmờという単語は,曖昧, 不明瞭, aimai, ぼかしを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語mờの意味
曖昧adjective Các electron là các sinh vật mờ nhạt, chúng có thể nhảy qua các khe hở 電子は曖昧なもので 分子間をジャンプできますが |
不明瞭noun |
aimaiadjective |
ぼかし
bạn có thể thấy người bị che mờ trong bức hình này この顔にぼかしの入った人物ですが ― |
その他の例を見る
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. だから翌朝 睡眠不足で起きた時に 壊れた窓を心配し 請負業者に 電話することを気に掛けて 凍えるような寒さと 近付くヨーロッパでの会合と 脳内のコルチゾールで 思考能力は低下していました でも 思考能力の低下で それに気付いていません |
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. イエスの生まれた日付に関する議論のため,その日付よりもっと注目に値する事柄,つまりその時期に生じた幾つかの出来事が,脇に追いやられがちなのは残念なことです。 |
Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh. 自由訳の中には,原文に述べられている道徳規準をあいまいにしているものもあります。 |
Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10). 富に対する欲望が強すぎたために,「富もうと思い定めている人たちは,誘惑とわな......に陥り,......多くの苦痛で自分の全身を刺したのです」という聖書の助言を忘れかけていたのかもしれません。 ―テモテ第一 6:9,10。 |
13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. 13 次にイザヤは,アブラハムの子孫に臨む極めてひどい激変をほのめかし,こう言います。「 しかしその薄暗さは,その地が圧迫の下に置かれたとき,人がゼブルンの地とナフタリの地を侮べつをもって扱ったずっと以前の時,また,それより後の時に,人がそれに ― 海ぞいの道,ヨルダンの地方,諸国民のガリラヤに ― 誉れを受けさせたときのようではない」。( |
Tôi biết có gì mờ ám mà. お前 を 逮捕 する |
Nhưng nếu tiếp tục nhìn ra xa thật xa nữa, dần dần bạn sẽ chẳng thấy gì trong một lúc nào đó, và rồi cuối cùng, mọi thứ mờ nhạt, ánh hào quang mờ nhạt dần, và đó là ánh hào quang của Big Bang. 更にもっと遠くを見て行くと 暫くずっと何もない状態が続き 最後に かすかに消え行く 残光が見えます ビッグバンの残光です |
KINH THÁNH không mập mờ khi nói đến quan hệ tính dục. 聖書は,性関係について述べることを避けてはいません。 |
Vào thập niên 1870, một nhóm nhỏ học viên Kinh Thánh bắt đầu tìm lại những sự thật từ lâu đã bị lu mờ. 1870年代に,聖書研究者たちから成る一つの小さなグループが,長年見失われていた聖書の真理を再発見するようになりました。 |
Một tai nạn bất thình lình khiến một người thương gia lương thiện bị phá sản, và khiến cho người thương gia đối thủ có những hành động mờ ám trở nên giàu có. 突然の事故のために正直なビジネスマンは経済的な破たんを経験し,いかがわしいことを行なっているライバルのほうが金持ちになります。 |
Hình ảnh trên TV bị mờ. テレビの画像はぼやけて見えた。 |
Nếu bạn có đèn dầu mà bạn không đổ thêm dầu vào thì dần dần ánh sáng sẽ mờ đi. もしランプに油が補充されなければ,ともしびは暗くなります。 |
Nếu bạn nhìn thấy các hình vuông thay vì văn bản trên trang web hay văn bản bị mờ hoặc nhòe, hãy làm theo các bước bên dưới để thử khắc phục vấn đề. ウェブページにテキストではなく四角形が表示される場合や、テキストが表示されても不鮮明な場合は、次の手順で問題を解決できるかお試しください。 |
Nhấp và kéo hộp qua bất kỳ thứ gì bạn muốn làm mờ. ぼかす部分を覆うようにクリックしてドラッグし、四角形のぼかしを描画します。 |
Đôi khi tôi cảm thấy giống như một cái bóng đèn mờ. 時に自分が消えかかっている電球のように感じることがあります。 |
(Gia-cơ 3:17) Rõ ràng, trong lúc để ý đến điểm tốt của người khác, trưởng lão cần đảm bảo sao cho quan hệ cá nhân hay tình cảm không làm lu mờ sự phán đoán của họ. ヤコブ 3:17)言うまでもなく,長老たちは他の人の良い点を見ようとすると同時に,自分たちの行なう判断や裁きが個人的な関係や感情によって曇らされることのないように注意する必要があります。 |
Chúng ta phải nhớ kỹ trong trí ai là “vua-chúa của thế-gian mờ-tối này” và quyết tâm kháng cự lại ảnh hưởng của chúng.—1 Phi-e-rơ 5:8. この闇の世の支配者たち」がだれであるかを忘れず,その影響力と真剣に格闘する必要があります。 ―ペテロ第一 5:8。 |
Trái lại, mắt “ác” là dối trá, quỷ quyệt và tham lam, thích nhìn vào điều mờ ám và tối tăm. それとは対照的に,『よこしまな』目はこうかつで悪賢く,強欲であって,光の当たっていない暗いものに引き付けられます。 |
Chúng ta không cần phải cố làm theo tục lệ của thế gian mà làm mờ đi ý nghĩa thật sự của buổi lễ. 社交上の儀礼はこうした集まりの真の意義を薄れさせるものであり,それに従おうとする必要はありません。 |
SEB thường là vành đai tối và tối nhất trên Sao Mộc; đôi khi nó bị chia đôi bởi một đới (SEBZ), và có thể mờ đi hoàn toàn từ 3 đến 15 năm trước khi xuất hiện trở lại trong một chu kỳ Hồi sinh SEB. SEBは通常最も広く最も暗いベルトであるが、ゾーン(SEBZ)で分割されることもあり、3年から15年ごとに消滅、復活を繰り返している。 |
Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve. 夕暮れになるとエルサレムは,オリーブ山の上に出た満月の柔らかな光に照らされます。 |
Đôi khi Chúa Giê-su dậy sớm lúc “trời còn mờ-mờ” để cầu nguyện. 時には,祈るために「朝早くまだ暗いうちに」起きました。( |
Tuy là một phần quan trọng của chương trình giảng dạy, nhưng việc thông thạo thánh thư cần phải là bổ sung chứ không làm cho phai mờ việc học thánh thư liên tục hằng ngày. 聖句をマスターすることは教科課程の重要な一部であるが,毎日継続して行う聖文研究を軽視させるものではなく,補足するものでなければならない。 |
Vết trầy mờ nhạt này xảy ra khi hắn kéo giá đỡ đi, rồi dựng nó ở ngay đây. 僅か だ が 三脚 を 引きず っ た 後 が あ る 撃 っ た 場所 は ― ここ だ |
Cùng với Vành đai Xích đạo Nam (SEB), NEB thỉnh thoảng có sự mờ đi rồi nét trở lại một cách ngoạn mục. また、南赤道ベルト(SEB)と同様に、NEBは時々劇的に消失し、「復活する」。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmờの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。