ベトナム語
ベトナム語のmèo cáiはどういう意味ですか?
ベトナム語のmèo cáiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmèo cáiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmèo cáiという単語は,ネコ, ねこ, アイゼン, neko, 子ネコを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語mèo cáiの意味
ネコ
|
ねこ
|
アイゼン
|
neko
|
子ネコ
|
その他の例を見る
Con mèo có hai cái tai. 猫は、耳が二つある。 |
Một con mèo mắc kẹt trong một cái hộp cùng với một vật gì đó nguy hiểm. 箱 で 罠 に 掛か っ た 致命 的 な 猫 |
Cô có chạm vào mắt sau khi dọn dẹp cái hộp của con mèo không? 猫 の トイレ 掃除 の あと 目 を 拭 い たり し な かっ た ? |
Cái này nghe như mèo kêu ý. この 音 は 猫 の 金切り 声 に 聞こえ る |
cái thứ 10 là những chú mèo con trên máy chạy bộ, nhưng đó là mạng Internet cho bạn ちなみに あとの1つはランニングマシーンに乗った子猫でした |
LP: Ồ, giờ nó đã ngoạn mục lắm rồi, máy hiểu những con mèo trên YouTube và những cái đại loại, nó đang hoàn thiện khả năng nhận diện giọng nói. (ペイジ)これが今の最新の技術です YouTubeで猫のようなものを 理解するとか 音声認識を改善するとか |
Vì vậy thay vì nói đây là một con mèo trong bức tranh, bạn thật sự đã nghe đứa trẻ nhỏ nói rằng đây là một con mèo nằm trên một cái giường Vì thế mà dạy một chiếc máy tính nhìn một ảnh và cấu thành những câu nói, だから写真を見て小さな女の子が 単にネコと言わずに ネコがベッドに座っていると 言うのを聞いたわけです |
Không giống như hầu hết các con mèo khác, mèo cái chỉ có hai núm vú. 他のネコ科の動物と違い、雌の乳頭が2つしかない。 |
Mọi việc đều suông sẻ cho đến khi một trong các em học sinh hỏi: “Đó là con mèo đực hay mèo cái vậy?” そこまではよかったのですが,一人の子供がこう質問しました。「 その子猫は雄ですか,雌ですか。」 |
Vào tháng 1 năm 1986, cô giải cứu một con mèo đực khác tên là Keba, nó là một con mèo có kích thước rất lớn và có một cái đuôi cụt. 1986年にブリュワーは更にもう一匹のオス猫を救済したが、この大きな猫もボブキャットのような尾を持っていた。 |
Vào mùa xuân năm 1985, Carol Ann Brewer đã mua một con mèo đực độc đáo với một bộ lông có đốm, một cái đuôi ngắn và bàn chân bị tật nhiều ngón (polydactyl) gần địa điểm Mount Baker, Washington. 1985年の春、キャロル・アン・ブリュワーはマウント・ベーカー(ワシントン州カスケード山脈)の麓でオスの斑模様の多指症の子猫を買った。 |
Nó khá giống với việc một con mèo đuổi theo cái đuôi của nó." 猫のときは尻尾の飾りで見分けがつく。 |
Có một tia hồng ngoại chiếu ngang qua con mèo bước vào cái tia đó và tự chụp ảnh. 赤外線ビームが仕掛けられていて 遮断するとシャッターが切れます |
Một khi vật hiện ra rõ hoàn toàn rồi thì ta có thể dễ dàng biết rằng đó là một con mèo, một cái cây, một miếng trái cây, và vân vân 一度全体が見えれば,猫だ,飛行機だ,果物だ,などと容易に分かりました。 |
“Nghệ thuật tạo hình thú vật” này bao gồm ngựa, đại bàng, chim ưng, mèo, beo, nai, hươu, và quái vật sư tử đầu chim (những vật thần thoại có cánh hoặc không, với thân của một con vật và cái đầu của một con vật khác). それらの作品の“動物文様”の中には,馬,ワシ,ハヤブサ,ネコ,ヒョウ,ヘラジカ,シカ,そして鳥やライオンのグリフォン(有翼または無翼の動物の体を持ち,それと異なる動物の頭を持つ伝説上の生き物)などがありました。 |
Gia đình Bush mua lại India một con mèo lông ngắn Hoa Kỳ màu đen thuộc giống cái, khi còn là một chú mèo con vào cuối năm 1991 hoặc 1992 khi hai cô con gái sinh đôi của họ Barbara và Jenna Bush chín tuổi. インディアは真っ黒いメスのアメリカン・ショートヘアで、彼女がまだ子猫だった頃の1991年末または1992年にバーバラとジェンナの9歳の双子へのプレゼントとしてブッシュ家の飼い猫となった。 |
Một tháng sau khi con tàu ra khơi ở Nam Cực, người ta phát hiện ra rằng, mặc dù tên có cái tên là "bà", mèo Mrs Chippy thực sự là một con mèo đực. 南極へ向けた出港から1か月後、本当は雄であることが判明したが、その時にはミセス・チッピーの名前が定着していた。 |
Bị cái đói thôi thúc, các con mèo này bắt đầu bước qua bước lại, ngỏng mũi đánh hơi trong khi chúng nhìn xuyên qua vùng thảo nguyên đang ngả màu vàng. 空腹感に駆られたこのネコ科の動物は動き回りはじめ,黄ばみ出した大草原を見晴らしながら空気のにおいをかぎます。 |
Mấy cái tổ làm trong những loại cây leo đều được an toàn không bị những con cáo, gấu trúc và mèo rình rập. つたの中の巣は,獲物を探してうろつくキツネやアライグマ,ネコに襲われる心配がありません。 |
Cả bầy đứng dậy đón tiếp con sư tử đực và từng con một ép mặt chúng vào cái mõm cứng cáp của nó theo cách chào cọ má tiêu biểu của loài mèo. 雌も子も総立ちになって雄を迎え,雌は1頭ずつ雄のごつごつした鼻づらに顔を押し付けてほおずりし,ネコ科の動物特有のあいさつをします。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmèo cáiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。