ベトナム語のmẹはどういう意味ですか?

ベトナム語のmẹという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmẹの使用方法について説明しています。

ベトナム語mẹという単語は,母, お母さん, ママ, 母親を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語mẹの意味

noun

Khi mẹ nó đi vắng, nó trông chừng em.
がいないとき、彼女は妹のめんどうをみる。

お母さん

noun

Ngay khi nhìn thấy người mẹ, đứa trẻ đã liền nín khóc.
その子供はお母さんを見るとすぐに泣きやみました。

ママ

noun

Hồi nhỏ, anh thường đứng trên hộp đựng nón của mẹ và tập nói “bài giảng”.
デービッドは幼いころ,ママの帽子箱の上に立って“講演”の練習をしたものでした。

母親

noun

Mẹ cậu ấy không cho phép cậu ấy cưỡi xe máy.
彼の母親は、彼にバイクに乗ることを許さなかった。

その他の例を見る

Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
エフェソス 6:1‐3)神は親が子供たちを諭したり,矯正したりすることを期待しておられます。
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
母親はどうするでしょうか。
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
13 ある兄弟とその妹は巡回大会での話を聞いて,6年前に排斥された同居していない母親との接し方を変える必要があることに気づきました。
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
10 ここでエルサレムは,天幕生活をしている,サラのような妻また母親であるかのように語りかけられています。
Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết.
家庭の夕べは,お母さんやお父さんの講義ではありません。
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
あなたを造った方,あなたを形造った方,あなたを腹の時から助けたエホバはこのように言われた。『 わたしのヤコブよ,わたしの選んだエシュルンよ,あなたは恐れてはならない』」。(
Thời niên thiếu Boyle học với mẹ ở nhà cho tới khi lên 14 tuổi thì vào học trường tư thục Lower Canada College của Montreal và tốt nghiệp trung học.
14歳まで家で教育を受け、中等教育のためモントリオールのen:Lower Canada Collegeに入学した。
Mẹ nên scan chúng lại.
本当 に 彼 ら を 調べ る べ き だっ た わ
Lý do cha mẹ không cho phép
親が「だめ」と言う理由
Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, 38 tuổi, viết blog dưới bút danh Mẹ Nấm.
グエン・ゴック・ニュー・クイン氏(38歳)のブログ名は「マッシュルーム(の)マザー(Me Nam・メーナム)」。「
Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”.
これからもずっと,父とにアドバイスを求めてゆくつもりです」。
Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện.
その夜,母親は子供たちに心からの祈りが持つ力を教えたのです。
Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.
の兄夫婦がテキサス州テンプルに住んでいました。 フレッド・ウィズマールとユーラリー・ウィズマールです。
Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng...
子どもの発育に関する専門家の一グループは,こう述べています。「 父親が子どものためにできる最善の事柄の一つは,母親に敬意を示すことである。
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
わたしたちにとって親は,父親も母親も,励ましや支えや助言を与えてくれる貴重な存在です。
Con làm mẹ giật mình đó.
そう い う の やめ て 、 チャーリー 。
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
それはにとってたいへん難しい時期でした。 父がいないだけでなく,わたしと弟がいずれ中立の試みに直面することを知っていたからです。
Ê Va đã được gọi là “người mẹ” trước khi bà có con cái.4 Tôi tin rằng “làm mẹ” có nghĩa là “ban phát sự sống.”
エバは子供を産む前から「」と呼ばれていました。 4「になる」とは「命を与える」ことだとわたしは思います。
Đi khỏi nơi này đi mẹ!
今 行 き た い の 、 お 願 い!
Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị?
このような人たちについてどのような見方ができますか。
Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa.
アベルの両親はかつてそこに住んでいましたが,今では両親もその子どもたちも中に入ることができません。
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
別の母親は,自分の6歳の息子が先天的心臓疾患のために急死したことを伝えられたとき自分がどのように感じたかを話しています。「
Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy.
たち お 婆 ちゃん の 絵 を 描 い て る の 」
Cha mẹ đưa ngài đến Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua.
イエスの両親は,過ぎ越しのためイエスをエルサレムに連れて行きました。
Hãy nhớ rằng Giê-su sanh ra từ một người mẹ Do-thái và sống dưới Luật pháp Môi-se.
ご記憶と思いますが,イエスはユダヤ人のから生まれ,モーセの律法のもとで生活しました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語mẹの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。