ベトナム語のmát mẻはどういう意味ですか?

ベトナム語のmát mẻという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmát mẻの使用方法について説明しています。

ベトナム語mát mẻという単語は,涼しいを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語mát mẻの意味

涼しい

adjective

và cũng làm cho nó mát mẻ một chút. Rất quan trọng.
ちょっと涼しくすることです とても重要です

その他の例を見る

Nầy là lúc mát-mẻ cho các ngươi.
うみ疲れている者に休息を与えよ。
Gió nhẹ mát mẻ ngoài Thái Bình Dương làm điều hòa khi hậu thành phố quanh năm.
太平洋から吹く冷涼な微風が一年中市の気候を和らげている。
Khi mưa xuống, thật mát mẻ và dễ chịu làm sao!
待ちに待った雨が降り始めると,実にさわやかな気分になります。
Khuyến nghị bố trí môi trường ngủ yên tĩnh, đủ tối và mát mẻ.
睡眠環境は、静かで、真っ暗で、涼しい場所にすることを推奨される。
Vào mùa đó, thời tiết mát mẻ nhưng địa hình thì nguy hiểm.
その時期の谷はたいして暑くはなかったのですが,地形は人を寄せつけないほど険しいものでした。
Tại độ cao nội địa nhiệt độ trung bình hàng năm là 20 °C (68 °F) và đêm thường mát mẻ.
内陸高地では年間平均20度で、夜間は涼しい
Vào mùa hè, thời tiết thường mát mẻ tại các dãy núi Adirondack, Catskill và cao hơn về phía nam.
夏の気候はアディロンダック山地、キャッツキル山地および南部の標高が高い地域で冷涼である。
Đức Giê-hô-va sẽ như sương mai mát mẻ, theo nghĩa Ngài sẽ ban cho họ ân phước dồi dào.
エホバは彼らに対して,さわやかな露のようになり,豊かに祝福をお与えになります。
Khi cơn mưa đầu mùa đến, hẳn A-bi-gia thích thú cảm nhận những giọt mưa mát mẻ rơi trên da.
早い雨が降り始めると,アビヤはひんやりとしたシャワーのような雨に当たり,はしゃいだかもしれません。
Vào những buổi tối mùa hè nóng bức, người ta tập trung ở bờ sông Sumida mát mẻ, nơi Edo tọa lạc.
民衆は,歌舞伎,文楽,落語に興じます。 真夏には,近くの隅田川の土手に夕涼みに出かけました。
Mọi người tận hưởng đi đến đó thay vì vào khu thương mại, nơi nào phà hơi lạnh và nơi nào mát mẻ.
システムを導入しました 空調で冷えた施設よりも この屋外空間を好む人もでてきました この屋外空間を好む人もでてきました 私達が目指したのは
Thêm một đêm mát mẻ ở Lengbati trong mây, chúng tôi lại trở về với cái nóng và ẩm ướt của vùng ven biển.
レンバティの雲の中でもう一晩涼しい夜を過ごし,蒸し暑い沿岸部に戻るのです。
Buổi tối trời mát mẻ bù lại ngày đường oi ả và đánh dấu ngày Sa-bát nhằm ngày 8 Ni-san bắt đầu (Giăng 12:1, 2).
暑い中の旅を終えて,夕方には辺りも涼しくなり,安息日に当たるニサン8日が始まります。 ―ヨハネ 12:1,2。
Người nào thấy ăn mất ngon về vật chất có thể thở hít không khí mát mẻ và tập thể thao để bồi dưỡng.
ルカ 10:27)文字通りの食欲を失った人は,新鮮な空気と運動から益を得られます。
Rồi tôi biết rằng từ “n-ư-ớ-c” có nghĩa là một chất lỏng mát mẻ và tuyệt vời đang chảy trên tay tôi.
わたしはそのとき,『w-a-t-e-r』というつづりが,わたしの手の上を流れている,すばらしい,冷たいものを意味していることを知ったのです。
Bọc nước đá có thể làm người bị sốt nóng được mát mẻ tạm thời, nhưng không loại trừ được nguyên nhân gây sốt nóng.
氷枕をすれば熱に苦しむ病人は一時的に楽になるかもしれませんが,熱の原因を除くことにはなりません。
Sự kính sợ này sẽ giúp chúng ta tránh làm điều xấu và ngược lại, chúng ta sẽ mạnh khỏe và được mát mẻ về thiêng liêng.
そうした敬虔な恐れは,悪い事柄を行なわないようわたしたちを守り,霊的にいやし,さわやかにします。
Một gia đình đoàn kết có thể ví như một cảnh vườn xinh đẹp, nơi nghỉ ngơi mát mẻ để tránh những căng thẳng của đời sống hàng ngày.
一つに結ばれた家族は,日々のストレスからのさわやかな逃れ場となる,美しい庭園のようです。
Và thật nhẹ nhõm biết bao khi xe lửa bắt đầu trườn lên cao và chúng tôi có thể thưởng thức khí hậu mát mẻ hơn của vùng cao nguyên!
列車がさらに高いところに登り始め,高地の涼しい空気を味わえるようになった時は,本当にほっとしました。
Cũng vậy, trên vùng núi mát mẻ đầy cây thông, hai gia đình Gia Nã Đại cộng tác với một gia đình Đo-mi-ni-cân từ Hoa Kỳ trở về.
同じように,松の木に覆われた涼しい山脈の高地でも,米国から戻って来ていたドミニカ人の一家族にカナダからの二家族が加わりました。
(Ga-la-ti 5:22, 23) Kết quả của sự bình an của dân sự Đức Giê-hô-va làm cho họ trở thành một ốc đảo mát mẻ giữa một thế gian bạo động.
ガラテア 5:22,23)結果として,エホバの民は平和を求め,暴虐に満ちた世にあってさわやかなオアシスとなっています。
Với nhiệt độ bề mặt của nó khoảng 3000 K, nó là một sao siêu khổng lồ rất mát mẻ, phát ra chủ yếu là năng lượng của nó trong hồng ngoại quang phổ.
表面温度は3000K程という超巨星としてはかなり冷たい星であり、そのエネルギーを主に赤外線として放出している。
Nhờ có luồng gió mậu dịch mát mẻ thổi xuống từ Nam Đại Tây Dương và dòng chảy trong đại dương, nên khí hậu trên đảo nói chung ôn hòa và dễ chịu.
涼しい南大西洋の貿易風や海流の影響で,島の気候は概して温暖かつ快適です。
Làm thế không những sẽ được Đức Chúa Trời chấp nhận mà còn có niềm vui lớn, vì “điều-răn của Ngài chẳng phải là nặng-nề”, nhưng làm cho chúng ta cảm thấy “mát-mẻ”.
そうすれば,神の是認だけでなく,大きな喜びも得られます。「 そのおきては重荷では(なく)」,「潤い」だからです。(

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語mát mẻの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。